이것은 사용자가 2025-3-24 19:23에 https://app.immersivetranslate.com/pdf-pro/40287919-99d2-43eb-b3ea-a175500dbd33/?isTrial=true을(를) 위해 저장한 이중 언어 스냅샷 페이지로, 몰입형 번역에 의해 제공된 이중 언어 지원이 있습니다. 저장하는 방법을 알아보세요?

CHÍNH PHỦ   정부

Số: 70/2025/ND-CP  번호 70/2025/ND-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸTT NAM
베트남 사회주의 공화국

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
독립 - 자유 - 행복

Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2025
하노이, 2025년 3월 20일

NGHI ĐINH  법령

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
법령 No. 123/2020/ND-CP의 여러 조항을 수정하고 보완합니다.

ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ
2020년 10월 19일자 정부 청구서 및 문서를 규제하는 정부
Căn cú Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
2025년 2월 18일자 정부조직에 관한 법률에 따라

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019; Luật sưa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chúng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sư dụng tài sản công, Luật Quản l’y thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dụ trũu quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
2019년 6월 13일자 세무 행정에 관한 법률에 따라 이 법은 2024년 11월 29일자 공공계약법, 회계법, 독립감사법, 국가예산법, 공공자산의 관리 및 이용에 관한 법률, 세무행정법, 개인소득세법, 국가유인법, 행정위반처리법의 여러 조항을 수정하고 보완합니다.
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sưa đổi, bổ sung một số điều cua Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sủa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Luật sưa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thu đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 26 tháng 11 năm 2024;
2008년 6월 3일자 부가가치세에 관한 법률에 따라 이 법은 2013년 6월 19일자 부가가치세에 관한 법률의 여러 조항을 수정하고 보완합니다. 2014년 11월 26일자 세법의 여러 조항을 개정 및 보완하는 법률; 이 법은 2016 년 4 월 6 일자 부가가치세에 관한 법률, 소비세에 관한 법률 및 세무 행정에 관한 법률의 여러 조항을 수정하고 보완합니다. 2024년 11월 26일자 부가가치세에 관한 법률;
Căn cú Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
2015년 11월 20일자 회계법에 따라

Căn cú Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
2023년 6월 22일자 전자거래에 관한 법률에 근거합니다.

Căn cú Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
2006년 6월 29일자 정보 기술에 관한 법률에 따라

Theo đề nghị của Bộ truơng Bộ Tài chính;
재무부 장관의 요청에 따라;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/ND-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng tù.
정부는 2020년 10월 19일자 정부 법령 No. 123/2020/ND-CP의 여러 조항을 수정하고 보완하는 법령을 공포하여 송장 및 수감 증명서를 규제합니다.
Điều 1. Sủảa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2020/ND-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ
조항 1. 송장 및 문서를 규제하는 2020년 10월 19일자 정부 법령 No. 123/2020/ND-CP의 여러 조항을 수정하고 보완합니다.
  1. Bổ sung điểm e vào khoản 1 Điều 2 như sau:
    포인트 e는 다음과 같이 조항 1, Article 2에 추가됩니다.

    “e) Nhà cung cấp ở nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam có hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số và các dịch vụ khác đăng ký tự nguyện sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định này.”
    "e) 베트남에 상주 사업장이 없는 해외 공급업체가 전자 상거래 사업, 디지털 기반 사업 및 기타 서비스에 종사하는 경우 이 법령의 규정에 따라 전자 송장 사용을 자발적으로 등록합니다."
  2. Bổ sung điểm c , điểm d vào khoản 2 ; sửa đổi, bổ sung khoản 5 , khoản 11 , khoản 12 và bổ sung khoản 14 vào Điều 3 như sau:
    제2항에 c항과 d항을 추가한다. 제5항, 제11항, 제12항을 수정 및 보완하고 제3조에 제14항을 다음과 같이 추가한다.

    a) Bổ sung điểm c , điểm d vào khoản 2 như sau:
    a) c항 및 d항은 다음과 같이 조항 2에 추가됩니다.

    “c) Hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu điện tử với cơ quan thuế (sau đây gọi là hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) là hóa đơn có mã của cơ quan thuế hoặc dữ liệu điện tử để người mua có thể truy xuất, kê khai thông tin hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền do tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ lập từ hệ thống tính tiền, dữ liệu được chuyển đến cơ quan thuế theo định dạng được quy định tại Điều 12 Ngh 12 Ngh 12Nghị12 \mathrm{Nghị} định này.
    "c) 세무 당국과의 전자 데이터 전송과 연결된 금전 등록기에서 생성된 전자 인보이스(이하 금전 등록기에서 생성된 전자 인보이스라고 함)는 구매자가 검색할 수 있는 세무 당국의 코드 또는 전자 데이터가 포함된 인보이스입니다. 금전 등록기 시스템에서 상품을 판매하거나 서비스를 제공하는 조직 및 개인이 만든 금전 등록기에서 생성된 전자 인보이스 및 이 규정에 12 Ngh 12 Ngh 12Nghị12 \mathrm{Nghị} 지정된 형식으로 세무 당국에 전송된 데이터에 대한 정보를 선언합니다.

    d) Máy tính tiền là hệ thống tính tiền bao gồm một thiết bị điện tử đồng bộ hoặc một hệ thống gồm nhiều thiết bị điện tử được kết hợp với nhau bằng giải pháp công nghệ thông tin có chức năng chung như: tính tiền, lưu trũ các giao dịch bán hàng, số liệu bán hàng.”
    d) 금전 등록기는 동기식 전자 장치 또는 현금 계산 및 판매 거래 및 판매 데이터 저장과 같은 공통 기능을 가진 정보 기술 솔루션과 결합된 많은 전자 장치 시스템으로 구성된 금전 등록기 시스템을 의미합니다."

    b) Sửa đổi, bổ sung khoản 5 như sau:
    b) 조항 5는 다음과 같이 수정됩니다.

    “5. Chứng từ điện tử được thể hiện ở dạng dữ liệu điện tử do tổ chức, cá nhân có trách nhiệm khấu trừ thuế cấp cho người nộp thuế hoặc do tổ chức thu thuế, phí, lệ phí cấp cho người nộp bằng phương tiện điện tử theo quy định của pháp luật phí, lệ phí, pháp luật thuế.”
    "5. 전자 바우처는 세금 공제를 담당하는 조직 및 개인이 납세자에게 발행하거나 세금 및 수수료 징수 기관이 요금 및 수수료에 관한 법률에 따라 전자적 수단을 통해 납세자에게 발행하는 전자 데이터 형태로 표현됩니다. 세법"이라고 명시하고 있습니다.

    c) Sửa đổi, bổ sung khoản 11 , khoản 12 như sau:
    c) 제11항 및 제12항은 다음과 같이 개정됩니다.

    "11. Tiêu hủy hóa đơn, chứng từ
    "11. 송장 및 바우처의 파기

    a) Tiêu hủy hóa đơn, chứng từ điện tử là biện pháp làm cho hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử không còn tồn tại trên hệ thống thông tin, không thể truy cập và tham chiếu đến thông tin chứa trong hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử.
    a) 전자 인보이스 및 전자 문서의 파기는 전자 인보이스 및 전자 문서가 더 이상 정보 시스템에 존재하지 않고 전자 인보이스 및 전자 문서에 포함된 정보에 액세스하고 참조할 수 없도록 하는 조치입니다.

    b) Tiêu hủy hóa đơn do cơ quan thuế đặt in, tiêu hủy chứng từ đặt in, tự in là việc sử dụng biện pháp đốt cháy, cắt, xé nhỏ hoặc hình thức tiêu hủy khác, đảm bảo hóa đơn, chứng từ đã tiêu hủy sẽ không thể sử dụng lại các thông tin, số liệu trên đó.
    b) 세무 당국이 명령한 송장의 파기, 인쇄 또는 자체 인쇄를 명령한 문서의 파기는 파기된 인보이스 및 바우처를 재사용할 수 없도록 하기 위해 소각, 절단, 파쇄 또는 기타 형태의 파기를 사용하는 것을 의미합니다.
Hóa đơn, chứng từ được phép tiêu hủy là hóa đơn, chứng từ đã hết thời hạn lưu trữ theo quy định tại Điều 6 Nghị định này.
파기가 허용된 송장 및 바우처는 이 법령 제6조에 규정된 대로 보관 기간이 만료된 송장 및 바우처입니다.

12. Tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử là tổ chức cung cấp giải pháp trong việc khởi tạo, kết nối nhận, truyền, nhận, lưu trữ, xử lý dữ liệu của hóa đơn điện tử, chứng từ điện tử. Tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử bao gồm: Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử cho người bán và người mua; tổ chức kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.
12. 전자 인보이스 서비스 제공업체는 전자 인보이스 및 전자 문서의 데이터를 시작, 연결, 수신, 전송, 수신, 저장 및 처리하는 솔루션을 제공하는 조직을 의미합니다. 전자 인보이스 서비스를 제공하는 조직은 다음과 같습니다: 판매자와 구매자를 위한 전자 인보이스 솔루션을 제공하는 조직; 세무 당국과 전자 인보이스 데이터를 수신, 전송 및 저장하기 위한 연결을 구성합니다.

d) Bổ sung khoản 14 như sau:
d) 제14항은 다음과 같이 추가됩니다.

“14. Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế về hóa đơn điện tử dành cho nguời nộp thuế (sau đây gọi tắt là Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế) là điểm truy cập tập trung trên internet do Tổng cục Thuế cung cấp để người nộp thuế, cơ quan thuế, tồ chức truyền nhận và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác thực hiện các giao dịch về hóa đơn điện tử theo quy định. Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế: Gửi phản hồi tự động về việc xác nhận người nộp thuế đã gửi thành công và thông báo về thời điểm tiếp nhận chính thức hồ sơ, tài liệu, dữ liệu của người nộp thuế; gửi thông báo và kết quả giải quyết các nội dung liên quan đến hóa đơn điện tử của người nộp thuế (nếu có) thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (đối với trường hợp người nộp thuế đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử) hoặc tài khoản sử dụng Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế hoặc địa chỉ thư điện tử đã đăng ký với cơ quan thuế (đối với trường hợp nguời nộp thuế đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử trực tiếp tại Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế).”
"14. 납세자를 위한 전자 인보이스에 대한 국세청 웹 포털(이하 국세청 웹 포털)은 납세자, 세무 당국, 전송 및 수신 기관 및 기관을 위해 국세청에서 제공하는 인터넷의 중앙 집중식 액세스 포인트입니다. 규정된 대로 전자 인보이스에 대한 거래를 수행하는 다른 조직 및 개인. 국세청 포털: 납세자의 성공적인 제출 확인에 대한 자동 피드백을 보내고 납세자의 서류, 문서 및 데이터의 공식 수령 시간을 알립니다. 전자 인보이스 서비스 제공업체(납세자가 전자 인보이스 서비스 제공업체를 통해 전자 인보이스를 사용하기 위해 등록하는 경우) 또는 총무부 웹 포털을 사용하는 계정을 통해 납세자(있는 경우)의 전자 인보이스와 관련된 내용의 통지 및 정산 결과를 보냅니다. 세무 당국에 등록된 세금 또는 이메일 주소(납세자가 세무국 웹 포털에서 직접 전자 인보이스를 사용하기 위해 등록하는 경우)."

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 6 , khoản 7 và bổ sung khoản 9 vào Điều 4 như sau:
3. 제1항, 제2항, 제3항, 제6항, 제7항을 개정 및 보완하고 제4항에 제9항을 다음과 같이 추가한다.

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 6 và khoản 7 như sau:
a) 제1항, 제2항, 제3항, 제6항 및 제7항은 다음과 같이 개정된다.

"1. Khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ, người bán phải lập hóa đơn để giao cho người mua (bao gồm cả các trường hợp hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại, quảng cáo, hàng mẫu; hàng hóa, dịch vụ dùng để cho, biếu, tặng, trao đổi, trả thay lương cho người lao động và tiêu dùng nội bộ (trừ hàng hóa luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất); xuất hàng hóa dưới các hình thức cho vay, cho mượn hoặc hoàn trả hàng hóa) và các trường hợp lập hóa đơn theo quy định tại Điều 19 Nghị định này. Hóa đơn phải ghi đầy đủ nội dung theo quy định tại Điều 10 Nghị định này. Truờng hợp sử dụng hóa đơn điện tử phải theo định dạng chuẩn dữ liệu của cơ quan thuế theo quy định tại Điều 12 Nghị định này.
"1. 상품을 판매하거나 서비스를 제공할 때 판매자는 구매자에게 배송하기 위한 인보이스를 작성해야 합니다(판촉, 광고, 샘플 상품에 사용되는 상품 및 서비스의 경우 포함; 직원에게 급여 대신 지급, 기부, 교환 및 지불하고 내부 소비를 위해 사용되는 상품 및 서비스(생산 공정을 계속하기 위해 내부적으로 유통되는 상품 제외) 물품 대여, 대여 또는 반품 형태의 물품 수출) 및 이 법령 제19조에 규정된 송장 발행 사례. 송장에는 이 법령 제10조에 규정된 대로 내용이 완전히 명시되어야 합니다. 전자 인보이스를 사용하는 경우 이 법령 제12조에 규정된 대로 세무 당국의 표준 데이터 형식을 준수해야 합니다.

2. Khi khấu trừ thuế thu nhập cá nhân, khi thu thuế, phí, lệ phí, tổ chức, cá nhân khấu trừ thuế, tổ chức thu thuế, phí, lệ phí phải lập chứng từ khấu trừ thuế, biên lai thu thuế, phí, lệ phí giao cho người có thu nhập bị khấu trừ thuế, người nộp thuế, nộp phí, lệ phí và phải ghi đầy đủ các nội dung theo quy định tại Điều 32 Nghị định này. Trường hợp sử dụng chứng từ điện tử thì phải theo định dạng chuẩn dữ liệu của cơ quan thuế. Truờng hợp cá nhân ủy quyền quyết toán thuế thì không cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân.
2. 개인 소득세를 공제할 때, 세금, 요금 및 수수료를 징수할 때, 세금원천징수기관 또는 개인, 세금, 부과금 및 수수료 징수 기관은 세액공제권, 세금, 요금, 수수료 징수 영수증을 작성하여 세공제 대상인 소득자에게 인도해야 하며, 납세자, 요금 및 수수료를 지불하고 이 법령 제32조에 규정된 내용을 완전히 명시해야 합니다. 전자 문서를 사용하는 경우 세무 당국의 표준 데이터 형식이어야 합니다. 개인이 세금 결산을 승인하는 경우 개인 소득세 공제 바우처는 발행되지 않습니다.
Đối với cá nhân không ký hợp đồng lao động hoặc ký hợp đồng lao động dưới 03 tháng thì tổ chức, cá nhân trả thu nhập cấp chứng từ khấu trừ thuế cho mỗi lần khấu trừ thuế hoặc cấp một chứng từ khấu trừ cho nhiều lần khấu trừ
근로계약서에 서명하지 않거나 노동계약서에 서명한 지 3개월 미만인 개인의 경우, 소득 지급 기관 및 개인은 각 세액공제에 대해 세액공제권을, 복수공제액에 대해 1개의 공제권을발급해야합니다