This is a bilingual snapshot page saved by the user at 2025-6-28 13:45 for https://app.immersivetranslate.com/pdf-pro/56f43852-c30d-42bb-bcb3-1c5825e351ef/, provided with bilingual support by Immersive Translate. Learn how to save?

中华人民共和国建材行业标准   Tiêu chuẩn công nghiệp vật liệu xây dựng của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

玻璃纤维增强热固性塑料拉挤型材尺寸公差  Dung sai kích thước của các cấu hình kéo đùn nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh
Dimensional tolerance of thermosetting glass fibre reinforced plastics pultruded shapes
Dung sai kích thước của nhựa gia cường sợi thủy tinh nhiệt rắn hình dạng đùn

前 言  Lời nói đầu

本标准按照GB/T 1.1-2009给出的规则起草。
Tiêu chuẩn này được soạn thảo theo các quy tắc nêu trong GB/T 1.1-2009.

本标准代替JC/T 490—1992《玻璃纤维增强热固性塑料拉挤型材的尺寸公差》。
Tiêu chuẩn này thay thế JC/T 490-1992 "Dung sai kích thước của các cấu hình nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh".

本标准与JC/T 490-1992相比,主要差异如下:
So với JC/T 490-1992, những khác biệt chính giữa tiêu chuẩn này và JC/T 490-1992 như sau:
  • —平均壁厚定义改为"壁厚两个或两个以上测量值的平均值"(1992年版的 2.5 ,本版的 2.5 );
    —Định nghĩa về độ dày thành trung bình được thay đổi thành “giá trị trung bình của hai hoặc nhiều giá trị đo được của độ dày thành” (2,5 trong ấn bản năm 1992, 2,5 trong ấn bản này);
  • —壁厚由" C C CC"改用" T T TT"表示(1992年版的图1,本版的图1);
    — Độ dày thành được biểu thị bằng “ C C CC ” thay vì “ T T TT ” (Hình 1 của ấn bản năm 1992, Hình 1 của ấn bản này);
  • —将规定尺寸 > 25 mm 38 mm > 25 mm 38 mm > 25mm∼38mm>25 \mathrm{~mm} \sim 38 \mathrm{~mm} > 150 mm 200 mm > 150 mm 200 mm > 150mm∼200mm>150 \mathrm{~mm} \sim 200 \mathrm{~mm} 的壁厚允许偏差由 ± 15 % ± 15 % +-15%\pm 15 \% 改为 ± 20 % ± 20 % +-20%\pm 20 \% (1992年版的表1,本版的表1);
    — Thay đổi độ lệch cho phép của độ dày thành đối với các kích thước được chỉ định > 25 mm 38 mm > 25 mm 38 mm > 25mm∼38mm>25 \mathrm{~mm} \sim 38 \mathrm{~mm} thành > 150 mm 200 mm > 150 mm 200 mm > 150mm∼200mm>150 \mathrm{~mm} \sim 200 \mathrm{~mm} từ ± 15 % ± 15 % +-15%\pm 15 \% thành ± 20 % ± 20 % +-20%\pm 20 \% (Bảng 1 của phiên bản năm 1992, Bảng 1 của phiên bản này);

    一一合并 12 mm 12 mm <= 12mm\leqslant 12 \mathrm{~mm} > 12 mm 30 mm > 12 mm 30 mm > 12mm∼30mm>12 \mathrm{~mm} \sim 30 \mathrm{~mm} 拉挤型材的长度允许偏差值(1992年版的表2,本版的表 2)。
    ——Giá trị độ lệch chiều dài cho phép kết hợp 12 mm 12 mm <= 12mm\leqslant 12 \mathrm{~mm} > 12 mm 30 mm > 12 mm 30 mm > 12mm∼30mm>12 \mathrm{~mm} \sim 30 \mathrm{~mm} của các cấu hình kéo đùn (Bảng 2 của phiên bản năm 1992, Bảng 2 của phiên bản này).

    本标准对应于 ASTM D 3917—02《玻璃纤维增强热固性塑料拉挤型材尺寸公差》,与 ASTM D 3917一致性程度为非等效。
    Tiêu chuẩn này tương ứng với ASTM D 3917-02 "Dung sai kích thước cho các cấu hình kéo đùn nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh" và không tương đương với ASTM D 3917.
本标准由中国建筑材料联合会提出。  Tiêu chuẩn này được Liên đoàn vật liệu xây dựng Trung Quốc đề xuất.
本标准由全国纤维增强塑料标准化技术委员会(SAC/TC 39)归口。
Tiêu chuẩn này thuộc thẩm quyền của Ủy ban Kỹ thuật Quốc gia về Tiêu chuẩn hóa Nhựa gia cường sợi (SAC/TC 39).

本标准由哈尔滨玻璃钢研究院负责起草。  Tiêu chuẩn này được soạn thảo bởi Viện nghiên cứu sợi thủy tinh Cáp Nhĩ Tân.
本标准主要起草人:钱民中、郑岩。  Những người soạn thảo chính của tiêu chuẩn này là Tiền Dân Trung và Trịnh Yến.
本标准所代替标准的历次版本发布情况为:  Các phiên bản trước của tiêu chuẩn được thay thế bằng tiêu chuẩn này như sau:
——JC/T 490—1992。  ——JC/T 490—1992。

玻璃纤维增强热固性塑料拉挤型材尺寸公差  Dung sai kích thước của các cấu hình kéo đùn nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh

1 范围  1 Phạm vi

本标准规定了玻璃纤维增强热固性塑料拉挤型材(以下简称拉挤型材)的术语和定义、尺寸公差和测量一般要求。
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa, dung sai kích thước và yêu cầu đo lường chung cho các cấu hình đùn nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (sau đây gọi là cấu hình đùn).
本标准适用于玻璃纤维增强热固性塑料拉挤成型的棒、杆和其他型材。
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thanh, thanh thép và các hình dạng khác được làm từ nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh được kéo đùn.

2 术语和定义  2 Thuật ngữ và định nghĩa
下列术语和定义适用于本文件。  Các thuật ngữ và định nghĩa sau đây áp dụng cho tài liệu này.
2.1
中空型材 hollow shape  Hình dạng rỗng
横截面空心部分完全封闭的型材。  Một mặt cắt có phần rỗng hoàn toàn khép kín.
2. 2
半中空型材 semihollow shape  Hình dạng bán rỗng
横截面空心部分不完全封闭,且开口宽度小于与其平行方向的最大空腔宽度的型材。
Một cấu hình có phần rỗng của mặt cắt ngang không được đóng hoàn toàn và có chiều rộng mở nhỏ hơn chiều rộng khoang tối đa theo hướng song song với nó.

2. 3
外接圆直径 envelope diameter  Đường kính phong bì
完全包围拉挤制品横截面的最小圆的直径。  Đường kính của vòng tròn nhỏ nhất bao quanh hoàn toàn mặt cắt ngang của sản phẩm đùn.
2. 4
棒 rod  Thanh
专指实心圆杆。  Cụ thể đề cập đến thanh tròn đặc.
2. 5
平均壁厚 mean wall thickness
平均壁厚 có nghĩa là độ dày của tường

两个或两个以上壁厚测量值的平均值。  Giá trị trung bình của hai hoặc nhiều phép đo độ dày thành.
2. 6
直线度 straightness  直线度 sự thẳng thắn
制品放置在水平台面上,其接触表面相对台面的最大垂直距离。
Khoảng cách thẳng đứng tối đa giữa bề mặt tiếp xúc của sản phẩm và bề mặt nằm ngang khi sản phẩm được đặt trên bề mặt nằm ngang.

2. 7
扭拧度 twist  xoắn
拉挤制品定长间距的两横截面相对扭转的角度。  Góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt ngang của sản phẩm kéo đùn ở khoảng cách chiều dài cố định.
2. 8
平面间隙 flatness  Độ phẳng
制品放置于水平台面上,其横截面的直线边相对台面的最大垂直距离。
Khoảng cách thẳng đứng tối đa giữa cạnh thẳng của mặt cắt ngang của sản phẩm và bề mặt khi sản phẩm được đặt trên bề mặt nằm ngang.

2. 9
弯曲度 curvature  Độ cong
拉挤制品的腹板或翼缘或腹板/翼缘相对侧向参考直线的最大横向距离。
Khoảng cách ngang tối đa của thanh hoặc vành hoặc thanh/vành của sản phẩm kéo đùn so với đường tham chiếu ngang.

3 尺寸公差  3 Dung sai kích thước
3. 1 拉挤型材的断面示意图如图1和图2所示,其尺寸允许偏差应符合表1的规定。
3.1 Sơ đồ mặt cắt ngang của mặt cắt kéo đùn được thể hiện ở Hình 1 và Hình 2. Độ lệch cho phép của các kích thước của nó phải tuân thủ theo các quy định của Bảng 1.
Văn bản gốc
Đánh giá bản dịch này
Ý kiến phản hồi của bạn sẽ được dùng để góp phần cải thiện Google Dịch