số thứ tự | Tên khóa học | Đối tượng đào tạo | Địa điểm đào tạo | Người chủ trì đào tạo | Tháng dự kiến triển khai | Ghi chú | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||
1 | Đào tạo nhân viên trước khi nhận việc (Quy trình và yêu cầu của bộ phận, quy định vận hành máy móc, đào tạo an toàn lao động) |
Nhân viên mới tại xưởng | Các bộ phận nội bộ xưởng | Trưởng bộ phận | 0 | 0 | 0 | O | |||||||||
2 | Quy chế công ty, khái niệm cơ bản 5S, đào tạo văn hóa doanh nghiệp | Nhân viên mới | phòng đào tạo tầng ba | Lý Thanh | - | 0 | - | 0 | - | O | |||||||
3 | Đào tạo kiến thức sản phẩm, quy trình công nghệ và quy chuẩn kỹ thuật | Nhân viên mới Bộ phận PM | phòng đào tạo tầng ba | Lưu Kiếm Phong | 0 | 0 | 0 | 0 | - | ||||||||
4 | Nhận thức về chất lượng và kiểm soát chất lượng, sử dụng dụng cụ đo và điền biểu mẫu | Nhân viên mới bộ phận PM | phòng đào tạo tầng ba | Vũ Học Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
5 | Kiến thức sản phẩm, quy trình công nghệ và đào tạo quy chuẩn kỹ thuật | Nhân viên mới ép phun | phòng đào tạo tầng ba | Hạnh Điện Quân | 0 | ||||||||||||
6 | Ý thức chất lượng và kiểm soát chất lượng, sử dụng dụng cụ đo và điền biểu mẫu | Nhân viên mới đúc phun | phòng đào tạo tầng ba | Lý Hiếu Dũng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | - | 0 | ||
7 | Kiến thức cơ bản về vật liệu luyện kim bột, nguyên lý vận hành máy, nhận thức và yêu cầu an toàn sản xuất |
Toàn bộ nhân viên bộ phận tạo hình PM | Phân xưởng | Lô Nguyên Trung | |||||||||||||
8 | Quy trình và yêu cầu sản xuất gia công cơ khí, quy định thao tác, đào tạo nhận thức chất lượng, yêu cầu và nhận thức an toàn sản xuất |
Toàn bộ nhân viên bộ phận gia công cơ khí PM | Phân xưởng | Tống Bình | |||||||||||||
9 | Quy trình và yêu cầu công đoạn đóng gói, đào tạo quy chuẩn đóng gói, ý thức và yêu cầu an toàn sản xuất |
Toàn bộ nhân viên đóng gói PM | phòng đào tạo tầng ba | Tống Bình | 0 | ||||||||||||
10 | Đào tạo nhân viên đánh giá nội bộ IATF16949 | Nhân viên đánh giá nội bộ hệ thống | phòng đào tạo tầng ba | Giang Kiến | |||||||||||||
11 | Kiến thức chuyên môn và quy định yêu cầu công việc của bộ phận chất lượng | Toàn bộ nhân viên phòng quản lý chất lượng | Phân xưởng | Vũ Học Bình | 0 | ||||||||||||
12 | Quy trình và yêu cầu công đoạn thiêu kết, quy phạm vận hành, đào tạo ý thức chất lượng, yêu cầu và ý thức an toàn sản xuất |
Toàn thể nhân viên bộ phận thiêu kết PM | phòng đào tạo tầng ba | Trần Xương Năng |
số thứ tự | Tên khóa học | Đối tượng đào tạo | Địa điểm đào tạo | Người chủ trì đào tạo | Tháng dự kiến triển khai | Ghi chú | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||
13 | Đào tạo quy trình công nghệ luyện kim bột, nguyên liệu và tiêu chuẩn lựa chọn | Toàn bộ nhân viên kỹ thuật PM | phòng đào tạo tầng ba | Lưu Kiếm Phong | ![]() |
||||||||||||
14 | Đào tạo tài liệu cấp 1, cấp 2 IATF16949 | Nhân viên đánh giá nội bộ, trưởng các phòng ban | phòng đào tạo tầng ba | Giang Kiến | 0 | ||||||||||||
15 | Kiến thức cơ bản về vật liệu ép phun, quy trình công nghệ sản phẩm | Trưởng bộ phận ép phun, tổ trưởng | phòng đào tạo tầng ba | Hạnh Điện Quân | 0 | ||||||||||||
16 | Nguyên lý vận hành máy ép phun, yêu cầu quy trình công nghệ các công đoạn, ý thức và yêu cầu an toàn sản xuất |
Toàn thể nhân viên bộ phận ép phun | phòng đào tạo tầng ba | Lý Trung | 0 | ||||||||||||
17 | Đào tạo nhận thức an ninh thông tin mạng | Trưởng phòng | phòng đào tạo tầng ba | Văn Đức Vương | 0 | ||||||||||||
18 | Giai đoạn 1 nhận thức về chất lượng | Toàn bộ nhân viên Bộ phận Lắp ráp | phòng đào tạo tầng ba | Phan Chí Dương | |||||||||||||
19 | Đào tạo quản lý chất lượng kiểm soát quy trình | Toàn thể nhân viên bộ phận quản lý chất lượng | phòng đào tạo tầng ba | Vũ Học Bình | 0 | ||||||||||||
20 | Quy trình làm việc của bộ phận quản lý sản xuất PMC và quy trình gia công bên ngoài | Nhân viên quản lý sản xuất | phòng đào tạo tầng ba | Lưu Lục Vĩ | 0 | ||||||||||||
21 | Đào tạo quy trình làm việc kho và kiến thức an toàn | Toàn bộ nhân viên bộ phận kho | phòng đào tạo tầng ba | Dương Hiểu Kiến | 0 | ||||||||||||
22 | Kỹ năng vận hành khuôn đúc, điều chỉnh khuôn (Giải thích kỹ năng lắp khuôn và điều chỉnh khuôn cấu trúc một trên một dưới) |
Toàn bộ nhân viên bộ phận đúc PM | phòng đào tạo tầng ba | Lô Nguyên Trung | |||||||||||||
23 | Quy trình công nghệ luyện kim bột, đào tạo về nguyên liệu và tiêu chuẩn lựa chọn | Toàn bộ nhân viên kỹ thuật PM | phòng đào tạo tầng ba | Lưu Kiếm Phong | |||||||||||||
24 | Nhận biết và yêu cầu về sản phẩm tương tự | Toàn bộ nhân viên phòng QA | phòng đào tạo tầng ba | Vũ Học Bình | |||||||||||||
25 | Đào tạo yêu cầu đặc biệt của khách hàng | Trưởng các bộ phận | phòng đào tạo tầng ba | Lương Tĩnh | |||||||||||||
26 | Đào tạo quản lý thay đổi và quy chuẩn kỹ thuật | Quản lý sản xuất, nhân viên kỹ thuật | phòng đào tạo tầng ba | Lưu Kiếm Phong | |||||||||||||
27 | Nhận thức chất lượng giai đoạn 2 | Toàn thể nhân viên bộ phận lắp ráp | phòng đào tạo tầng ba | Phan Chí Dương |
số thứ tự | Tên khóa học | Đối tượng đào tạo | Địa điểm đào tạo | Người chủ trì đào tạo | Tháng dự kiến triển khai | Ghi chú | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||
28 | Kỹ năng vận hành khuôn đúc, điều chỉnh khuôn (Giải thích kỹ năng lắp khuôn cấu trúc 2 trên 2 dưới và điều chỉnh khuôn) |
Toàn bộ nhân viên bộ phận đúc PM | phòng đào tạo tầng ba | Lô Nguyên Trung | 0 | ||||||||||||
29 | Đào tạo về an toàn vật phẩm kho và yêu cầu phòng cháy chữa cháy | Toàn bộ nhân viên bộ phận kho | phòng đào tạo tầng ba | Dương Hiểu Kiến | |||||||||||||
30 | Quy trình và yêu cầu công việc bộ phận quản lý vàng, đào tạo kiến thức bảo dưỡng khuôn | Toàn thể nhân viên bộ phận quản lý vàng | phòng đào tạo tầng ba | Hà Long Phi | |||||||||||||
31 | Đào tạo kiểm soát chất độc hại | Trưởng phòng | phòng đào tạo tầng ba | Giang Kiến | |||||||||||||
32 | Ý thức kiểm soát chất lượng, phương pháp kiểm tra chất lượng, xử lý sản phẩm bất thường | Toàn thể nhân viên phòng quản lý chất lượng | phòng đào tạo tầng ba | Vũ Học Bình | 0 | ||||||||||||
33 | Yêu cầu công việc và quy trình của bộ phận kỹ thuật, đào tạo ứng dụng kiến thức chuyên môn | Toàn bộ nhân viên kỹ thuật PM | phòng đào tạo tầng ba | Lưu Kiếm Phong | 0 | ||||||||||||
34 | Quy trình vận hành máy móc, đào tạo nâng cao kỹ năng vận hành, nhận thức và yêu cầu an toàn sản xuất |
Toàn bộ nhân viên bộ phận gia công cơ khí PM | phòng đào tạo tầng ba | Tống Bình | 0 | ||||||||||||
35 | Quy trình và yêu cầu công đoạn đóng gói, đào tạo quy chuẩn đóng gói, ý thức và yêu cầu an toàn sản xuất |
Toàn bộ nhân viên đóng gói PM | phòng đào tạo tầng ba | Tống Bình | |||||||||||||
36 | Thông số thiết bị công đoạn thiêu kết, quy phạm vận hành, đào tạo nâng cao kỹ năng vận hành, ý thức và yêu cầu an toàn sản xuất |
Toàn bộ nhân viên thiêu kết PM | phòng đào tạo tầng ba | Trần Xương Năng | 0 | ||||||||||||
37 | Kỹ năng vận hành khuôn đúc, điều chỉnh khuôn (Giới thiệu kỹ năng lắp khuôn cấu trúc 2 trên 3 dưới và điều chỉnh khuôn) |
Toàn bộ nhân viên bộ phận đúc PM | phòng đào tạo tầng ba | Lô Nguyên Trung | 0 | ||||||||||||
38 | Học tập kiến thức an toàn, học tập chế độ trách nhiệm an toàn sản xuất | Quản lý sản xuất PM, tổ trưởng | phòng đào tạo tầng ba | Đường Lâm Sinh | |||||||||||||
39 | Yêu cầu công việc và quy trình của bộ phận kỹ thuật, đào tạo ứng dụng kiến thức chuyên môn | Toàn thể nhân viên bộ phận kỹ thuật ép phun | phòng đào tạo tầng ba | Hạnh Điền Quân | 0 | ||||||||||||
40 | Yêu cầu quy trình công nghệ các công đoạn ép phun, ý thức và yêu cầu an toàn sản xuất | Toàn thể nhân viên bộ phận tiêm | phòng đào tạo tầng ba | Lý Trung | |||||||||||||
41 | Đào tạo quy trình xử lý chất lượng giáo dục cơ bản và bất thường về chất lượng | Toàn thể nhân viên bộ phận quản lý chất lượng | phòng đào tạo tầng ba | Trương Anh Khánh |