CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
越南社会主义共和国
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
独立 – 自由 – 幸福
-------***-------
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
商务合作合同
Số: 01 /2024 /...-.../HDHTKD
编号 01/2024/......-.../HDHTKD
Căn cứ qui định tại Bộ luật dân sự năm 2015 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành;
根据越南社会主义共和国国民议会颁布的 2015 年民法典的规定;
Căn cứ luật Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 06 năm 2005;
根据越南社会主义共和国国民议会于 2005 年 6 月 14 日颁布的第 36/2005/QH11 号商业法;
Căn cứ hợ đồng cung ứng dịch vụ số …./20…/HĐDV được lập ngày….tháng … năm 20….;
根据第 ..../20.../号服务提供协议,合同应在 ....月...20 年....;
Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên và dựa trên tinh thần trung thực và thiện chí hợp tác của các bên.
基于双方的能力和需求,基于双方的诚实和善意精神。
Chúng tôi gồm có:
我们包括:
BÊN A: CHUỖI LIÊN KẾT HTX NÔNG LÂM DƯỢC CAO NGUYÊN
甲方:高原农林业和制药合作社链
Địa chỉ trụ sở : Thô 5, xã Đăksin, huyện Đăk rLấp, tỉnh Đăk Nông
总公司地址:Dak Nong Province Dak Lap District, Dak Lap District, Dak Commune Tho 5
Người đại diện Bà : Vũ Thị Chi SN :25/06/1981
代表 : Vu Thi Chi SN :25/06/1981
Số CCCD : 030181000962 do CCSQLHCVTTXH cấp ngày 31/07/2021
CCCD 编号:030181000962 CCSQLHCVTTXH 于 2021 年 7 月 31 日发出
Sdt: 0967194881
Tst:0967194881
Mã số thuế : 6400450540
税号 : 6400450540
BÊN B: CÔNG TY TNHH XNK ĐÌNH VĂN
乙方:DINH VAN IMPORT-EXPORT CO., LTD
Địa chỉ trụ sở : Số 42 ngõ , đường Thanh niên , khu Vườn Sái, thị trấn Đồng Văn,Huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn .
总公司地址:Lang Son Alley 区曹禄区东湾镇 Vuon Sai 地区 Thanh Nien 街 42号巷 子。
Người đại diện Ông: Nguyễn Đình Văn SN 19/02/1995
他的代表:Nguyen Dinh Van SN 19/02/1995
Số CCCD: 033095002423 do CCSQLVTTXH cấp ngày 18/01/2019
CCCD 编号:033095002423 CCSQLVTTXH 于 2019 年 1 月 18 日发布
Sdt: 0388902177
Tst:0388902177
Mã số thuế : 4900893699
税号 :4900893699
Cùng thoả thuận ký Hợp đồng hợp tác kinh doanh này với các điều khoản và điều kiện sau đây:
本业务合作合同签订协议书适用以下条款:
Điều 1. Mục tiêu và phạm vi hợp tác kinh doanh
第 1 条.业务合作目标和范围
Bên A và Bên B nhất trí cùng nhau hợp tác kinh doanh trong việc khai thác địa điểm kinh doanh tại: thôn 5,xã Đăk Sin,Huyện Đăk RLấp, Tỉnh Đăk Nông thuộc quyền quản lý của chuỗi liên kết HTX Nông Lâm Dược Cao Nguyên
甲乙双方同意共同进行业务合作,在高原农林医药合作社连锁店的管理下,开发位于Dak Nong BillionDak Lap区Dak Sin公社5村的营业地点
Mục tiêu của hợp đồng hợp tác kinh doanh nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường và phát huy tối đa nguồn lực của mỗi bên nhằm xây dựng chuỗi cửa hàng bán buôn và bán lẻ các sản phẩm nông sản.
业务合作合同的目标是提高市场竞争力,最大限度地利用各方资源,构建农产品批发和零售连锁店。
Phạm vi hợp tác kinh doanh: Hai Bên hợp tác cùng điều tra, nghiên cứu thị trường, nhu cầu, thị hiếu khách hàng, quảng bá sản phẩm, xây dựng thương hiệu và tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản phẩm nông sản;
业务合作范围:双方合作调查研究农产品的市场、需求、客户口味、产品推广、品牌推广和寻找市场;
Điều 2. Thời hạn hợp đồng.
第 2 条.合同期限。
Thời hạn hợp tác là... (năm) năm bắt đầu kể từ ngày….tháng…..năm 20…. đến hết ngày….. tháng ….. năm 20... Thời hạn trên có thể được kéo dài theo sự thoả thuận của các bên căn cứ vào hợp đồng số 01/2024/HĐDV được lập ngày….tháng … năm 20….
有效期为... (5) 年从 ....月..... 20 年开始......直到一天结束.....月。。。。。在 20...上述期限可以根据双方根据合同第 01/2024 号合同 的协议延长...... 20 年......
Điều 3. Góp vốn và phân chia kết quả kinh doanh
第 3 条.出资和经营成果分配
3.1. Góp vốn
3.1. 出资
Bên A góp vốn bằng toàn bộ giá hàng hóa, chi phí thiết kế, in ấn các sản phẩm kinh doanh phù hợp với yêu cầu kinh doanh tại địa điểm nói trên (Bảng danh mục hàng hóa và định giá giá trị của từng sản phẩm do Bên A góp sẽ được hai bên thống nhất lập thành văn bản không tách rời hợp đồng này). Giá trị trên bao gồm toàn bộ các chi phí vận chuyển, lắp đặt tại địa điểm kinh doanh.
甲方以货物的全部价格出资,根据上述地点的经营要求设计和印刷商业产品的费用(甲方提供的货物清单和每件产品的估价将由双方商定,制作一份不与本合同分开的文件)。上述价值包括营业地点的所有运输和安装费用。
Bên B góp vốn bằng việc trực tiếp cải tạo, thiết kế và xây dựng lại (nếu có) cho toàn bộ mặt bằng phục vụ hoạt động kinh doanh tại địa điểm nói trên. (Bảng chi phí vật tư và nhân công thực hiện do hai bên thống nhất và lập thành văn bản không tách rời hợp đồng này).
乙方通过直接翻新、设计和重建(如有)上述地点的整个商业活动场所来出资。(材料费和人工费清单应由双方商定,并以书面形式制定,不得将本合同分开)。
3.2. Phân chia kết quả kinh doanh
3.2. 划分业务结果
Lợi nhuận từ hoạt động thực hiện kinh doanh phân phối bán buôn và bán lẻ các sản phẩm nông sản tại địa điểm kinh doanh nói trên sẽ được phân chia theo căn cứ theo tỷ lệ giá trị phần vốn góp của mỗi bên tính đến thời điểm phân chia lợi nhuận trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
在上述经营场所从事农产品批发、分销、零售业务的利润,应按照各方出资额在利润分配时为止的价值比例进行分配,但双方另有约定的除外。
Lợi nhuận sẽ được chia theo tỷ lệ: Bên A được hưởng .............%, Bên B được hưởng ............% trên tổng lợi nhuận sau khi đã hoàn thành các nghĩa vụ với Nhà nước.
利润将按比例分配:甲方有权获得 .............%,乙方在履行对国家的义务后有权获得总利润的 ............%。
Thời điểm chia lợi nhuận được xác định vào ngày cuối cùng của mỗi Quý của năm tài chính. Năm tài chính được tính bắt đầu kể từ ngày: …../…../20...
利润分配时间在财政年度每个季度的最后一天确定。会计年度的计算从:...../...../20...
3.3 Chi phí cho hoạt động quản lý kinh doanh bao gồm:
3.3. 企业管理活动的费用包括:
+ Tiền nhập hàng hóa đầu vào (Được xác định dựa trên hợp đồng đã ký và biên bản giao hàng của nhà phân phối đến địa điểm kinh doanh);
+ 进货进口款(根据签订的合同和经销商到经营地点的交货记录确定);
+ Lương nhân viên;
+ 员工工资;
+ Chi phí điện, nước;
+ 电费和水费;
+ Khấu hao tài sản;
+ 资产折旧;
+ Chi phí bảo dưỡng máy móc, thiết bị, nhà xưởng;
+ 机械、设备和车间的维护费用;
+ Chi phí khác do hai bên thỏa thuận bằng biên bản.
+ 双方书面约定的其他费用。
Điều 4. Các nguyên tắc tài chính
第 4 条.财务原则
Hai bên phải tuân thủ các nguyên tắc tài chính kế toán theo qui định của pháp luật về kế toán của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được hoạch toán, quyết toán vào Bên A.
双方必须根据规划并结算为甲方的越南社会主义共和国会计法,遵守财务和会计原则。
Mọi khoản thu chi cho hoạt động kinh doanh đều phải được ghi chép rõ ràng, đầy đủ, xác thực.
所有业务活动的收入和支出必须清晰、完整和真实地记录。
Điều 5. Ban điều hành hoạt động kinh doanh
第 5 条.业务运营委员会
Hai bên sẽ thành lập một Ban điều hành hoạt động kinh doanh gồm 03 người trong đó Bên A sẽ cử 02 (hai), Bên B sẽ cử 01 (một) đại diện khi cần phải đưa ra các quyết định liên quan đến nội dung hợp tác được quy định tại Hợp đồng này. Mọi quyết định của Ban điều hành sẽ được thông qua khi có ít nhất hai thành viên đồng ý.
双方成立由 03 人组成的业务活动执行委员会,其中甲方指定 02(二)人,乙方在需要做出与本合同规定的合作内容相关的决定时指定 01(一)代表。执行局的所有决定将在至少两名委员同意的情况下获得通过。
Đại diện của Bên A là: Bà Vũ Thị Chi – Chức danh: Giám Đốc
甲方的代表是:Vu Thi Chi 女士 – 职称:董事
Ông Võ Văn VI – Chức danh: Phó Giám Đốc sdt 0857486666
Vo Van VI 先生 – 职称: 0857486666副署长
Đại diện của Bên B là: Ông Nguyễn Đình Văn - Chức danh: Giám Đốc
乙方的代表是: Nguyen Dinh Van 先生 - 职称:董事
Người trực tiếp xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình hoạt động:
直接处理操作过程中出现的问题的人员:
Đại diện Bên A: Bà Vũ Thị Chi
代表n 方 A:Vu Thi Chi 女士
Điện thoại:0967194881
电话i:0967194881
Đại diện Bên B: Ông: Nguyễn Đình Văn
B 方代表:Nguyen Dinh Van 先生
Điện thoại: 0388902177
我:0388902177
Trụ sở của ban điều hành đặt tại: thôn 5, Xã Đăk Sin, Huyện Đăk RLấp, Tỉnh Đăk Nông
执行委员会总部位于 Dak Nong 省 Dak Lap 区 Dak Sin 公社 5 村
Nhiệm vụ của ban điều hành:
执行委员会的职责:
- Xây dựng kế hoạch và chương trình triển khai cụ thể hàng tháng/quý và định hướng kế hoạch phát triển hàng và thông qua Lãnh đạo Hai Bên.
- 每月/每季度制定具体的实施计划和方案,并确定发展计划的方向并批准双方领导。
- Phối hợp với các đơn vị khác thực hiện các kế hoạch và chương trình đã đề ra.
- 与其他单位协调实施既定的计划和计划。
- Thường xuyên báo cáo và xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Hai Bên.
- 定期向双方领导汇报并请教。
- Lập các báo cáo định kỳ về các công việc đang thực hiện, tình hình sử dụng kinh phí cho các hoạt động đó.
- 定期报告正在进行的工作和此类活动的资金使用情况。
- Trực tiếp quản lý và điều hành mọi hoạt động của nhân viên trong trung tâm phân phối.
- 直接管理和管理物流中心员工的所有活动。
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
第 6 条.甲方的权利和义务
- Chịu trách nhiệm nhập nguồn hàng từ các nhà phân phối;
- 负责从经销商处进口货物;
- Tìm kiếm, đàm phán, ký kết, thanh toán hợp đồng đối với các nhà phân phối cung cấp sản phẩm nông sản trong và ngoài nước.
- 为国内外农产品的经销商寻找、谈判、签署和支付合同。
- Cung cấp đầy đủ các hoá đơn, chứng từ liên quan để phục vụ cho công tác hạch toán tài chính quá trình kinh doanh.
- 提供所有相关发票和文件,以用于业务流程的财务会计。
- Quản lý và điều hành hoạt động bán lẻ tại địa điểm kinh doanh;
- 管理营业地点的零售活动;
- Trực tiếp chịu trách nhiệm tuyển dụng, quản lý, điều động cán bộ, nhân viên tại địa điểm kinh doanh. Lên kế hoạch Trả lương và các chế độ khác cho công nhân, cán bộ làm việc tại địa điểm kinh doanh.
- 直接负责招聘、管理和调动营业地点的官员和员工。为在营业地点工作的员工和官员计划工资支付和其他制度。
- Phối hợp cùng Bên B trong việc xây dựng kế hoạch kinh doanh chi tiết theo tháng/Quý/Năm tài chính.
- 与乙方协调,按月/季/财年制定详细的商业计划。
- Được hưởng .......................% lợi nhuận sau thuế.
- 享受 .......................% 的税后利润。
- Triệt để tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật trong quá trình kinh doanh;
- 在业务过程中彻底遵守环境保护法的规定和其他法律规定;
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên B
第 7 条.乙方的权利和义务
- Thực hiện quyền bán buôn các sản phẩm nông sản;
- 行使农产品批发权;
- Tìm kiếm đối tượng khách hàng phù hợp phục vụ cho hoạt động bán buôn nông sản;
- 寻找适合农产品批发活动的客户;
- Trực tiếp quản lý hoạt động kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh cho nhóm khách hàng này;
- 直接管理业务活动并为这组客户制定业务计划;
- Có trách nhiệm phối hợp cùng Bên A trong hoạt động quản lý, điều hành quá trình kinh doanh;
- 负责协调甲方对业务流程的管理和行政工作;
- Có trách nhiệm triển khai tìm kiếm và bán lẻ các sản nông sản bán sản phẩm trong điều kiện cho phép;
- 负责在允许的条件下搜索和零售待售农产品;
- Đưa máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh vào hoạt động của trung tâm;
- 将用于业务活动的机械和设备投入中心的运营;
- Nguồn hàng bán buôn phải nhập từ nguồn phân phối của trung tâm và hạch toán trực tiếp vào trung tâm phân phối;
- 批发商品的来源必须从中心的分销来源进口,并直接计入配送中心;
- Triệt để tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật trong quá trình kinh doanh;
- 在业务过程中彻底遵守环境保护法的规定和其他法律规定;
- Hạch toán toàn bộ thu chi của quá trình sản xuất kinh doanh theo đúng các quy định tài chính của trung tâm phân phối tại địa điểm kinh doanh;
- 根据营业所在地配送中心的财务规定,核算生产和经营过程中的所有收入和支出;
- Có trách nhiệm kê khai, nộp đầy đủ thuế và các nghĩa vụ khác với Nhà nước. Đồng thời quan hệ với cơ quan quản lý nhà nước ngành và địa phương, cơ quan thuế nơi đặt địa điểm kinh doanh.
- 负责全额申报和缴纳税款和对国家的其他义务。同时,它与分支机构和地方的国家管理机构以及营业地点所在的税务机关有关系。
- Phối hợp cùng Bên A xây dựng kế hoạch kinh doanh chi tiết theo tháng/Quý/Năm tài chính.
- 与甲方协调,按月/季/财年制定详细的商业计划。
- Được hưởng ............................% lợi nhuận sau thuế.
- 享受 ............................% 的税后利润。
Điều 8: Hiệu lực hợp đồng hợp tác và việc sửa đổi và chấm dứt thoả thuận hợp tác
第 8 条 - 合作合同的效力以及合作协议的修订和终止
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết;.
- 本合同自双方签订之日起生效;
- Trong trường hợp một trong Hai Bên có mong muốn sửa đổi, bổ sung phải thông báo trước cho bên kia bằng văn bản.
- 如果一方希望修改或补充,则必须以书面形式通知另一方。
- Trong trường hợp một trong Hai Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng, bên đơn phương có nghĩa vụ thông báo trước bằng văn bản cho Bên kia trong vòng 06 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng. Quyền và nghĩa vụ của các bên tại thời điểm kí kết sẽ được hai bên trực tiếp thương thảo và xác lập bằng văn bản.
- 如果一方单方面终止合同,单方有义务在终止合同前 06 个月内以书面形式通知另一方。双方在签署时的权利和义务将由双方直接协商并以书面形式确定。
- Hai Bên cam kết thực hiện theo các điều kiện và điều khoản trên và nhất trí ký kết thoả thuận hợp tác này.
- 双方承诺遵守上述条件和条款,并同意签署本合作协议。
Điều 9. Điều khoản chung
第 9 条.一般条款
Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
本合同受越南社会主义共和国法律的理解和管辖。
Hai bên cam kết thực hiện tất cả những điều khoản đã cam kết trong hợp đồng. Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia (trừ trong trường hợp bất khả kháng) thì phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra và chịu phạt vi phạm hợp đồng bằng 08% giá trị phần nghĩa vụ vi phạm theo hợp đồng.
双方承诺执行合同中承诺的所有条款。任何一方违反合同并给另一方造成损害(不可抗力情况除外)必须赔偿所发生的所有损失,并按违约金额支付相当于合同项下违约义务价值 08% 的罚款。
Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu bên nào có khó khăn trở ngại thì phải báo cho bên kia trong vòng 1 (một) tháng kể từ ngày có khó khăn trở ngại.
在合同履行过程中,如果任何一方遇到困难或障碍,必须在困难和障碍之日起 1(一)个月内通知另一方。
Các bên có trách nhiệm thông tin kịp thời cho nhau tiến độ thực hiện công việc. Đảm bảo bí mật mọi thông tin liên quan tới quá trình sản xuất kinh doanh.
各方有责任及时将工作进展通知彼此。确保与生产和业务流程相关的所有信息的机密性。
Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn bản và có chữ ký của hai bên. Các phụ lục là phần không tách rời của hợp đồng.
对本合同的所有修订和补充必须以书面形式进行,并由双方签字。附录是合同不可分割的一部分。
Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng được giải quyết trước hết qua thương lượng, hoà giải, nếu hoà giải không thành việc tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án có thẩm quyền.
在合同履行过程中发生的所有争议应首先通过协商和调解解决,如果调解失败,争议将在有管辖权的法院解决。
Điều 10. Hiệu lực hợp đồng
第 10 条.合同的效力
Hợp đồng hết hiệu lực khi hết thời hạn hợp đồng theo quy định tại Điều 2 Hợp đồng này hoặc các trường hợp khác theo qui định của pháp luật.
合同在本合同第 2 条规定的合同期限届满或法律规定的其他情况时终止。
Khi kết thúc Hợp đồng, hai bên sẽ làm biên bản thanh lý hợp đồng. Toàn bộ tài sản sản sẽ được kiểm kê và phân chia theo tỷ lệ vốn góp tại thời điểm hợp đồng hết hiệu lực.
合同结束时,双方将对合同进行清算记录。所有资产将根据合同到期时出资比例进行盘点和分割。
Hợp đồng này gồm 04 (bốn) trang không thể tách rời nhau, được lập thành 02 (hai) bản bằng tiếng Việt, mỗi Bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký.
本合同由 04(四)页不可分割的页数组成,用越南语制作成 02(两)份副本,各方保留 01(一)份具有相同法律效力的副本,自签署之日起生效。
Đại diện bên A | Đại diện bên B |