(Ban hành theo Thông tu số 21/2003/TT-BLDTBXH ngày 22/09/2003 (根據 2003 年 9 月 22 日第 21/2003/TT-BLDTBXH 號通告頒布
của Bộ Lao Động - Thương binh và Xã hội) 勞動、戰爭傷殘和社會事務部)
Issued under the Circular of the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs No 21/2003/TTBLDTBXH on 22 September 2003 根據勞動、榮軍和社會事務部於 2003 年 9 月 22 日第 21/2003/TTBLDTBXH 號通告發佈
Chúng tôi, một bên là Ông: CHIU YIN HUANG / We are, from one side, Mr. CHIU YIN HUANG 我們,一邊是黃秋燕先生 / 我們是,一邊是黃秋燕先生
Quốc tịch: Đài Loan / Nationality: Taiwanese Quốc tịch: Đài Loan / 國籍: 臺灣人
Số Hộ Chiếu: 362114208 / Passport No.: 362114208 Số Hộ Chiếu: 362114208 / 護照號碼: 362114208
Chức vụ: Chủ Tịch / Position: Chairman Chức vụ: Chủ Tịch / 職位: 主席
Đại diện cho: Công ty TNHH Hongyi Advanced Technology / On behalf of Hongyi Advanced Technology Co. Ltd;. 代表巨集益先進科技有限公司;.
Điện thoại: +886-3-553-2005 Email: vincent@jt-tech.com.tw Điện thoại: +886-3-553-2005 電子郵件: vincent@jt-tech.com.tw
Telephone: +886-3-553-2005 Email:vincent@jit-tech.com.tw 電話:+886-3-553-2005 Email:vincent@jit-tech.com.tw
Địa chì: Lầu 5-2, Số 31, Đường Huanke 1, Tp. Zhubei, Hsinchu County 302, Đài Loan (R.O.C.) 地址:臺灣新竹縣竹北市環科一路 31 號 302-2 樓
Address: 5F.-2, No. 31, Huanke 1st Rd., Zhubei City, Hsinchu County 302, Taiwan (R.O.C.) 位址:臺灣新竹縣竹北市環科一路 31 號 5F.-2 (R.O.C.)
Và một bên là ông: MAI HỒNG CHÂU / And from other side, Mr. MAI HÖNG CHÂU 另一邊是 MAI HÖNG CHAU 先生
Quốc tịch: Việt Nam / Nationality: Vietnam Quốc tịch: 越南 / 國籍: 越南
Sinh ngày 04 tháng 02 năm 1973 tại: Tiền Giang /Date of birth: 04^("th ")04^{\text {th }} Feb, 1973 at Tiền Giang Province. 出生日期: 04^("th ")04^{\text {th }} 1973 年 2 月出生於前江省。
Số CCCD: 082073000174 Cấp tại: Tp. Hồ Chí Minh / ID Card No. 082073000174 Issued at Hồ Chí Minh City. 身份證號碼: 082073000174 簽發地點: 胡志明市 / 身份證號碼 082073000174 簽發於胡志明市。
Cấp ngày: 15/08/2022 / Issued on 15^("th ")15^{\text {th }} Aug, 2022 Cấp ngày: 15/08/2022 / 2022 年 8 月發布 15^("th ")15^{\text {th }}
Nghề nghiệp: Kỹ Sư Điện Tử / Occupation:Electronic Engineering Engineer Nghề nghiệp: Kỹ Sư Điện Tử / 職業:電子工程工程師
Địa chỉ thường trú: 147/7 đường Tân Lập 2, phường Hiệp Phú, Tp Thủ Đức, TP.HCM 永久位址: 147/7 Tan Lap 2 Street, Hiep Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City.肥厚型
Permanence Address: No. 147/7 Tân Lập 2 Road, Hiệp Phú Ward, Thủ Đức City, HCMC. 永久位址:胡志明市秋德市協富區陳立二路 147/7 號。
Số sổ lao động (nếu có) 人工簿的數量(如果有)
Cấp ngày / / tại 發行日期 - at
Labour book No (if any) issued on day month year issued at 勞動簿 編號 (如有) 簽發日期 日 月 年 簽發日期
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây: 簽訂勞動合同並承諾遵守以下條款:
Agree to sign this labour contract and commit to implement the following provisions: 同意簽訂本勞動合同,並承諾執行以下規定:
Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng 第 1 條(合約的期限和工作)
Article I: Term and work contract 第一條 期限和工作合同
Loại hợp đồng lao động: 01 năm 勞動合同類型:01年
Categories of labour contract 勞動合同的類別
Từ ngày 09 tháng 03 năm 2025 dến ngày 08 tháng 03 năm 2026 從 2025年3月9日 到 2026年3月8日
From date 09^("th ")09^{\text {th }} Mar, 2025 to Date 08^("th ")08^{\text {th }} Mar, 2026 從 2025 09^("th ")09^{\text {th }} 年 3 月到 2026 08^("th ")08^{\text {th }} 年 3 月
Thử việc từ ngày 09 Tháng 12 năm 2024 tới ngày 08 tháng 03 năm 2025 . 試用期為 2024 年 12 月 9 日至 2025 年 3 月 8 日。
Probation time from date 09 Dec, 2024 to date 08^("th ")08^{\text {th }} Mar, 2025 試用期從 2024 年 12 月 9 日到 2025 08^("th ")08^{\text {th }} 年 3 月
Địa điểm làm việc: Nhà xưởng VSWSM tại số 4, Lô I-3b-1, Đường N6, Khu công nghệ cao TP.Hồ Chí Minh, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. 工作地點:胡志明市高科技園區 N4 街 I-3b-1 地段 1 號 VSWSM 工廠。胡志明市,新富區,守德市,胡志明市,越南。
Place of work: VSWSM at No. 04, Lot 1-3b-1, N6 Road, SaiGon Hi-Tech Park, Tân Phú Ward, Thủ Đřc City, Hồ Chí Minh City, Việnam. 工作地點:VSWSM 位址為 04 號,地段 1-3b-1,N6 路,西貢高科技園,新富區,胡志明市,胡志明市,維也納。
Chức danh chuyên môn: Giám Đốc Nhà Máy 職稱: 工廠經理
Qualification: Plant Manager 任職資格:廠長
Chức vụ (nếu có): Giám Đốc Nhà Máy 職位(如有):工廠經理
Position (if any): Plant Manager 職位(如有):工廠經理
Công việc phải làm: Điều hành tất cả các hoạt động liên quan đến thuê nhà xưởng, xin cấp phép đầu tư, xin giấy phép thành lập Công Ty Hỗ Trợ Sản Xuất Bán Dẫn Toàn Cầu (VSWSM); điều hành hoạt động sản xuất cho công ty VSWSM sau khi được thành lập. 要完成的任務:經營與租用工廠、申請投資許可證、申請成立全球半導體製造支援公司 (VSWSM) 相關的所有活動;在 VSWSM 成立後開展生產活動。
Job description: Manage all activities related to factory rental, investment licensing, and licensing of the establishment of the Vietnam Semiconductor Worldwide Support Manufacturing (VSWSM); manage manufacturing activities for the VSWSM company after its establishment. 職位描述: 管理與工廠租賃、投資許可和建立越南半導體全球支持製造 (VSWSM) 的許可相關的所有活動;在 VSWSM 公司成立後管理 VSWSM 公司的製造活動。
Điều 2: Chế độ làm việc 第2條:工作制度
Article 2: Work regime 第2條:工作制度
Thời gian làm việc: Từ 8 g 00 đến 16 g 30 工作時間:上午 8:00 至下午 16:30
Time of work: From 8:00AM To 4:30PM 工作時間: 從 8:00 AM 到 4:30PM
Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: Đồng phục, nón, giày, găng tay 分配的工作工具包括:制服、帽子、鞋子、手套
Providing with working equipments included 提供工作設備
Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động 第3條員工的義務和權利
Article 3: Obligations, rights and benefits of the employee: 第3條:員工的義務、權利和福利:
Quền lợi: Quền lợi:
Right and benefits: 權利和利益:
Phương tiện đi lại làm việc: Tự túc phương tiện, phụ cấp xăng/dầu 交通方式: 車輛自給自足,汽油/油津貼
Means of transport for working: Self-transportation with GAS allowance. 工作交通工具:有 GAS 津貼的自運。
Mức lương chính hoặc tiền công: 1.200 USD /tháng (Một ngàn hai trăm đô la chẵn) 主要工資或工資:1,200 美元/月(甚至 1,200 美元)
Basic salary of wages: 1.200 USD /Month 工資底薪:1.200 美元/月
Hình thức trả lương: Chuyển khoản ngân hàng 工資發放形式:銀行轉帳
Form of paying wage: Bank account transfer 支付工資的形式:銀行賬戶轉帳
Phụ cấp gồm: Phụ cấp gồm:
Allowances. 津貼。
Được trả lương vào các ngày 05 hàng tháng. 每月 5 日支付。
To be paid monthly on: 每月支付:
Tiền thưởng: 01 lần/ năm (số tiền thưởng sẽ thể hiện theo phụ lục Thỏa ước lao động tập thể) 獎金:01 次/年(獎金金額將根據集體勞動協定附錄顯示)
Bonuses 獎金
Chế độ nâng lương: hàng năm 加薪制度:每年
Regime for advancement in wage grades 工資等級的晉陞制度
Được trang bị bo hộ lao động gồm: giày, nón, nút chống ồn… 配備工作套件包括:鞋子、帽子、隔音紐扣......
Providing with protection equipment included 提供包括保護設備
Chế độ nghỉ ngơi (nghi hàng tuần, phép năm, lễ tế…): 休息制度(每周假期、年假、儀式......
Time of rest (weekly leave, annual leave, and public holiday…) 休息時間(周假、年假和公共假期......
Nghỉ thứ bảy và các ngày chủ nhật, 14 ngày phép năm, ngoài các ngày lễ tết theo quy định. 週六和周日休息,除規定的公共假期外,還有14天的年假。
Off on Saturdays and Sundays, 14 days annual leave, in addition to public holidays as pre-scribed. 週六和周日休息,除規定的公共假期外,還有14天的年假。
Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế: Theo chế độ hiện hành của nhà nước. 社會保險和健康保險:根據國家現行制度。
Social insurance and health insurance: Follow Vietnam Labor law. 社會保險和健康保險:遵守越南勞動法。
Chế độ đào tạo: Học công nghệ mới tại Đài Loan và tham gia các khóa cập nhật công nghệ mới theo yêu cầu của khách hàng. 培訓模式:在臺灣學習新技術,並依客戶要求參加新技術更新課程。
Regime for vocational training: Learn new technology in Taiwan and been to customer site to attend the new technology upgrade courses accordance with customers requires. 職業訓練制度:在臺灣學習新技術,並到客戶現場參加符合客戶要求的新技術升級課程。
Những thỏa thuận khác: 其他協定:
Other agreements 其他協定
Làm việc có thâm niên từ 1 năm trở lên sẽ được hưởng lương tháng 13 , tối thiểu là một tháng lương cơ bản. 工齡為 1 年或以上的員工將有權獲得第 13 個月的工資,至少是一個月的基本工資。
Having worked for 1 year or more will receive a 13^("th ")13^{\text {th }} month salary, at least one month of basic salary. 工作 1 年或以上將獲得 13^("th ")13^{\text {th }} 一個月的工資,至少一個月的基本工資。
2. Nghĩa vụ: 2. 義務:
2. Obligations 2. 義務
Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động. 完成勞動合同中承諾的工作。
To fulfil the works undertaken in labour contract. 完成勞動合同中承擔的工作。
Chấp hành lệnh điều hành hoạt động sản xuất - kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động an toàn lao động. 遵守生產經營活動之秩序、勞動紀律及職業安全之內部規定。
To comply with production and business orders, internal labour discipline and occupational safety regulations 遵守生產經營秩序、內部勞動紀律及職業安全法規
Bồi thường vi phạm và vật chất: 違規賠償及材料:
Compensation for violating labour discipline and material liability 違反勞動紀律及重大責任賠償
Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động 第 4 條:僱主的義務和權力
Article 4: Obligations and rights of employer 第 4 條:僱主的義務和權利
Nghĩa vụ 義務
Obligations 義務
Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động. 確保就業並全面履行勞動合同中的承諾。