This is a bilingual snapshot page saved by the user at 2025-6-8 13:04 for https://app.immersivetranslate.com/pdf-pro/ba13542d-8093-41ce-a633-d2f41385f218/, provided with bilingual support by Immersive Translate. Learn how to save?

Công ty TNHH Điện lực Jieshuo Haiyang Việt Nam
越南捷硕海阳电力有限公司
Công ty TNHH Điện lực Jieshuo Haiyang Việt Nam

HỒ SƠ MỜI THẦU CÔNG TÁC SỬA CHỮA VẢI ĐỊA KỸ THUẬT TẠI BÃI TRO NHÀ MÁY ĐIỆN HẢI DƯƠNG NĂM 2025
2025年越南捷硕海阳电力有限公司灰场土工布修复施工招标技术规范书 HỔ SƠ MỜI THẦU CÔNG TÁC SỬA CHỮA VẢI ĐỊA KỸ THUẬT TẠI BÃI TRO NHÀ MÁY ĐỊ̣̂N HẢI DƯỢNG NĂM 2025

Phê duyệt: qquad\qquad 批准: qquad\qquad
Xem xét: qquad\qquad 审核: qquad\qquad
Biên soạn: qquad\qquad 编制: qquad\qquad
Bộ phận vận hành dự án Hải Dương Việt Nam越南海阳运维项目部

Mục lục 目录

1. Quy định chung … 41.总则 … 4
1.1 Mục đích biên soạn … 4
1.1 编制目的 … 4
1.2 Bối cảnh thực hiện … 4
1.2 实施背景 … 4
1.3 Phạm vi áp dụng … 4
1.3 适用范围 … 4
1.4 Nguyên tắc đấu thầu … 4
1.4 招标原则 … 4
1.5 Mục tiêu thực hiện … 4
1.5 实施目标 … 4
2. Tổng quan công trình … 4 2.工程概况 … 4
2.1 Vị trí địa lý bãi xỉ … 4
2.1 灰场地理位置 … 4
2.2 Ảnh hưởng động đất và điều kiện địa chất công trình … 4
2.2 地震效应及工程地质条件 … 4
2.3 Điều kiện khí tượng và thủy văn … 4
2.3 气象与水文条件 … 4
3. Phân tích yêu cầu kỹ thuật … 4 3.技术需求分析 … 4
3.1 Tham số kỹ thuật và yêu cầu hiệu suất … 5
3.1 技术参数与性能要求 … 5
3.2 Môi trường dự án và điều kiện vận hành … 5
3.2 项目环境与运行条件 … 5
4.Lựa chọn thiết bị và quy chuẩn kỹ thuật … 5 4.设备选型与技术规范 … 5
4.1 Vật liệu và cấu trúc … 5
4.1 材料与结构 … 5
4.2 Tiêu chuẩn áp dụng … 5
4.2 适用标准 … 5
4.3 An toàn và độ bền … 5
4.3 安全性与耐用性 … 5
5.Yêu cầu về sản xuất và kiểm soát chất lượng … 5 5.生产与质量控制要求 … 5
5.1 Quy trình sản xuất và tiêu chuẩn chế tạo … 5
5.1 生产工艺与制造标准 … 5
5.2 Phương pháp kiểm tra và thử nghiệm … 5
5.2 检验与测试方法 … 5
5.3 Quy trình kiểm soát chất lượng … 5
5.3 质量控制流程 … 5
6.Vận chuyển và lưu trữ … 6 6.运输与储存 … 6
6.1 Yêu cầu vận chuyển vải địa kỹ thuật … 6
6.1 土工布运输要求 … 6
2.Trong quá trình vận chuyển, cần tránh bị đè nén nặng, ngấm nước mưa, phơi nắng, dính dầu mỡ hoặc tiếp xúc với hóa chất; … 6
2.在运输过程中,应避免重压、雨淋、曝晒、油污或化学品接触; … 6
6.2 Yêu cầu lưu trữ vải địa kỹ thuật tại công trường … 6
6.2 土工布现场储存要求 … 6
5.Tất cả các loại vải phải có sổ đăng ký xuất nhập kho, thuận tiện cho việc kiểm tra ngẫu nhiên và truy xuất nguồn gốc. … 6
5.所有布料应设有进出库登记台账,便于抽检与追溯。 … 6
6.3 Vận chuyển và bảo quản vật liệu phụ trợ … 6
6.3 辅助材料运输与保管 … 6
6.4 Kiểm tra nghiệm thu vật liệu khi nhập công trường … 6
6.4 材料进场验收 … 6
6.5 Quản lý vật liệu tại hiện trường … 6
6.5 现场材料管理 … 6
7.Yêu cầu kỹ thuật thi công … 7 7.施工技术要求 … 7
7.1 Xử lý bề mặt nền … 7 7.1基面处理 … 7
7.2 Trình tự và phương pháp trải vải … 7
7.2 铺设顺序与方法 … 7
1.1.2.Khu vực đáy kho nên trải từ trung tâm ra hai bên, vải phải được trải phẳng và mượt mà; … 7
1.1.2.库底区域应由中心向两侧铺设,布体应平顺展开; … 7
7.3 Yêu cầu may nối … 7
7.3 接缝缝合要求 … 7
1. Tất cả các mối nối đều phải sử dụng máy may cầm tay để may, không được sử dụng hàn nhiệt hoặc dán keo; … 7
1.所有接缝一律采用手提缝包机缝合,不得使用热焊或胶粘; … 7
7.4 Yêu cầu thi công neo giữ … 7
7.4 锚固施工要求 … 7
7.2 Tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn thi công … 7
7.2 施工安全技术标准 … 7
7.3 Yêu cầu bảo vệ môi trường … 8
7.3 环保要求 … 8
8.Xác nhận khối lượng công việc … 8 8.工作量确认 … 8
8.1 Bản vẽ thi công và danh sách thiết bị … 8
8.1 施工图纸及设备清单 … 8
8.2 Phương pháp tính khối lượng công trình … 8
8.2 工程量计算方法 … 8
8.3 Định nghĩa phạm vi công việc … 8
8.3 工作范围定义 … 8
9.Yêu cầu về thời gian thi công … 8 9.工期要求 … 8
10.Hiệu chỉnh và thử nghiệm … 8 10.调试与试验 … 8
10.1 Thử nghiệm đơn thể … 8
10.1 单体试验 … 8
10.2 Kiểm tra liên hợp … 8
10.2 联合检查 … 8
10.3 Đánh giá hiệu suất … 8
10.3 性能评估 … 8
11. Tiêu chuẩn nghiệm thu … 9 11.验收标准 … 9
11.1 Phương thức nghiệm thu kỹ thuật … 9
11.1 技术验收方式 … 9
11.2 Tiêu chuẩn nghiệm thu … 9
11.2 验收判定标准 … 9
12. Yêu cầu kỹ thuật vận hành và bảo trì … 9 12.运行维护技术要求 … 9
12.1 Kiểm tra định kỳ … 9
12.1 定期检查 … 9
12.2 Xử lý sự cố … 9
12.2 故障处理 … 9
12.3 Hỗ trợ kỹ thuật … 9
12.3 技术支持 … 9
13. Phụ lục và hướng dẫn bản vẽ … 9 13.附录与图纸说明 … 9

1. Tổng quát 1.总则

1.1 Mục đích biên soạn 1.1 编制目的

Quy chuẩn này nhằm cung cấp cơ sở kỹ thuật thống nhất cho công trình sửa chữa màng địa kỹ thuật tại bãi xỉ Nhà máy điện Hải Dương năm 2025, dùng để hướng dẫn các giai đoạn đấu thầu, thi công, thử nghiệm và nghiệm thu, đảm bảo chất lượng sửa chữa hệ thống chống thấm, an toàn và tiến độ thi công.
本规范书旨在为海阳电厂灰场2025年度土工布修复工程提供统一的技术依据,用于指导招标、施工、试验及验收等各阶段工作,确保防渗系统修复质量、安全与施工进度要求。

1.2 Bối cảnh thực hiện 1.2 实施背景

Tháng 9 năm 2024, cơn bão mạnh "Ma Kết" đã gây rách lớn, cuộn lên và mất cố định màng địa kỹ thuật tại bãi xỉ Nhà máy điện Hải Dương, ảnh hưởng khoảng 20.000 mét vuông khu vực. Để khôi phục chức năng chống thấm và bảo vệ màng địa kỹ thuật, Nhà máy điện Hải Dương quyết định tổ chức công trình sửa chữa chuyên biệt vào năm 2025.
2024 年 9 月,强台风"摩羯"造成海阳电厂灰场土工布大面积撕裂、翻卷和锚固失效,影响区域约 2 万平方米。为恢复防渗和对土工膜的保护功能,海阳电厂决定于 2025 年组织专项修复工程。

1.3 Phạm vi áp dụng 1.3 适用范围

Quy chuẩn này áp dụng cho toàn bộ quá trình lựa chọn vật liệu, kiểm soát chất lượng, vận chuyển, lưu trữ, tháo dỡ vải địa kỹ thuật cũ, trải lại vải, may nối, neo giữ và các công đoạn liên quan đến việc sửa chữa vải địa kỹ thuật tại bãi xỉ lần này.
本规范适用于本次灰场土工布修复所涉及的材料选用、质量控制、运输、存储、原布拆除、布料重新铺设、缝合、锚固、等全过程。

1.4 Nguyên tắc đấu thầu 1.4 招标原则

Đấu thầu tuân thủ nguyên tắc công khai, công bằng, minh bạch, yêu cầu nhà thầu có kinh nghiệm dự án tương tự, thiết bị chuyên dụng, nhân sự đủ tiêu chuẩn và hệ thống quản lý chất lượng, an toàn, môi trường hoàn chỉnh.
招标坚持公开、公平、公正原则,要求投标人具备类似项目经验、专用设备、合格人员及完整的质量、安全、环保体系。

1.5 Mục tiêu thực hiện 1.5 实施目标

  • Phục hồi chức năng chống thấm của bãi xỉ, đảm bảo vải không bị rách hay hư hỏng;恢复灰场防渗功能,确保布体完整无破损;
  • Tất cả các mối nối được may chắc chắn, bề mặt vải phẳng, neo giữ đáng tin cậy;所有接缝缝合牢固,布面平整,锚固可靠;
  • Toàn bộ quá trình an toàn, thân thiện với môi trường, tuân thủ quy chuẩn;全过程安全、环保、规范;
  • Thời gian thi công kiểm soát trong vòng 45 ngày lịch.工期控制在 45 日历天以内。

2.Tổng quan công trình 2.工程概况

2.1 Vị trí địa lý bãi xỉ 2.1 灰场地理位置

Bãi xỉ Nhà máy điện Hải Dương là bãi xỉ dạng thung lũng, nằm cách khu vực nhà máy về phía đông bắc 1,0 km, diện tích chiếu ngang khoảng 70,42 ha, phục vụ cho tổ máy 2 × 600 MW 2 × 600 MW 2xx600MW2 \times 600 \mathrm{MW} . Đập chính được đặt ở phía tây, đập phụ nằm ở phía đông bắc. Mức cao đỉnh bãi xỉ cuối cùng là 30,0 m, công suất thiết kế xỉ hàng năm là 2,165 triệu tấn, tổng dung tích chứa khoảng 11 , 930 , 000 m 3 11 , 930 , 000 m 3 11,930,000m^(3)11,930,000 \mathrm{~m}^{3} .
海阳电厂灰场为山谷型灰场,位于厂区东北 1.0 km 处,水平投影面积约 70.42公顷,服务于 2 × 600 MW 2 × 600 MW 2xx600MW2 \times 600 \mathrm{MW} 机组。主坝设于西侧,副坝位于东北部。最终堆灰顶标高为 30.0 m ,年设计灰渣量为 216.5 万吨,总库容约 11 , 930 , 000 m 3 11 , 930 , 000 m 3 11,930,000m^(3)11,930,000 \mathrm{~m}^{3}

2.2 Ảnh hưởng động đất và điều kiện địa chất công trình 2.2 地震效应及工程地质条件

Cường độ động đất cơ bản cấp VII, thân đập bao gồm đập ban đầu và đập xỉ than cấp 3. Đập ban đầu là đập đá vụn, chiều cao đỉnh 6,0 m; các đập con có chiều cao lần lượt là 15.0 m 24.0 m 32.0 m 15.0 m 24.0 m 32.0 m 15.0m、24.0m、32.0m15.0 \mathrm{~m} 、 24.0 \mathrm{~m} 、 32.0 \mathrm{~m} . Các thông số vật lý cơ học của vật liệu là giá trị ước tính, trước khi thi công phải được đơn vị có thẩm quyền đo đạc thực tế và nộp để kiểm tra thiết kế.
地震基本烈度VII度,坝体由初期坝与 3 级灰渣子坝组成。初期坝为石碴坝,顶高 6.0 m ;子坝分别为 15.0 m 24.0 m 32.0 m 15.0 m 24.0 m 32.0 m 15.0m、24.0m、32.0m15.0 \mathrm{~m} 、 24.0 \mathrm{~m} 、 32.0 \mathrm{~m} 高。材料物理力学参数为估算值,施工前须由有资质单位进行实测并提交设计核查。

2.3 Điều kiện khí tượng và thủy văn 2.3 气象与水文条件

Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 1150 mm, thuộc khí hậu gió mùa cận nhiệt đới. Lũ thiết kế có chu kỳ tái hiện 50 năm, chu kỳ kiểm tra 200 năm. Trong mùa bão năm 2024, khu vực cục bộ gặp mưa lớn gây lũ quét, làm rách lớp vải địa kỹ thuật, cần phải sửa chữa toàn diện.
年均降雨量约 1150 mm ,属亚热带季风气候。设计洪水重现期为 50 年一遇,校核期 200 年。2024 年台风期间,局部区域遭遇强降雨引发山洪冲刷,布体撕裂,需全面修复。

3. Phân tích yêu cầu kỹ thuật 3.技术需求分析

3.1 Tham số kỹ thuật và yêu cầu hiệu suất 3.1 技术参数与性能要求

3.1.1 Khối lượng trên đơn vị diện tích của vải địa kỹ thuật: 300 g / m 2 300 g / m 2 >= 300g//m^(2)\geqslant 300 \mathrm{~g} / \mathrm{m}^{2} ;
3.1 .1 土工布单位面积质量: 300 g / m 2 300 g / m 2 >= 300g//m^(2)\geqslant 300 \mathrm{~g} / \mathrm{m}^{2}
3.1.2 Độ bền kéo (dọc/ngang): 8.0 / 6.0 kN / m 8.0 / 6.0 kN / m >= 8.0// >= 6.0kN//m\geqslant 8.0 / \geqslant 6.0 \mathrm{kN} / \mathrm{m} ;
3.1 .2 抗拉强度(纵/横): 8.0 / 6.0 kN / m 8.0 / 6.0 kN / m >= 8.0// >= 6.0kN//m\geqslant 8.0 / \geqslant 6.0 \mathrm{kN} / \mathrm{m}
3.1.3 Độ bền rách: 0.25 kN 0.25 kN >= 0.25kN\geqslant 0.25 \mathrm{kN} ; Độ bền thủng: 1.2 kN 1.2 kN >= 1.2kN\geqslant 1.2 \mathrm{kN} ;
3.1 .3 撕裂强度: 0.25 kN 0.25 kN >= 0.25kN\geqslant 0.25 \mathrm{kN} ;顶破强度: 1.2 kN 1.2 kN >= 1.2kN\geqslant 1.2 \mathrm{kN}
3.1.4 Hệ số thấm thủy lực: 1.0 × 10 1 cm / s 1.0 × 10 1 cm / s >= 1.0 xx10^(-1)cm//s\geqslant 1.0 \times 10^{-1} \mathrm{~cm} / \mathrm{s}3.1.4 水力透过系数: 1.0 × 10 1 cm / s 1.0 × 10 1 cm / s >= 1.0 xx10^(-1)cm//s\geqslant 1.0 \times 10^{-1} \mathrm{~cm} / \mathrm{s}
3.1.5 Tỷ lệ giữ cường độ chống lão hóa UV: 70 % 70 % >= 70%\geqslant 70 \% (500h);
3.1.5UV 老化强度保留率: 70 % 70 % >= 70%\geqslant 70 \%(500h);
3.1.6 Cường độ may nối cao hơn 80% so với cường độ đứt của vải;
3.1.6接缝缝合强度高于布体断裂强度的 80\%;

3.2 Môi trường dự án và điều kiện vận hành 3.2 项目环境与运行条件

3.2.1 Nằm ở địa hình thung lũng, ảnh hưởng của gió lớn, cần ngăn chặn việc cuộn vải;
3.2.1地处山谷地形,风力影响较大,需防止布体翻卷;
3.2.2 Lượng mưa trung bình hàng năm cao, cần đảm bảo khả năng chống xói mòn; 3.2.2年平均降雨量高,需保证抗冲刷能力;
3.2.3 Bãi xỉ phơi lâu dài, vải phải có khả năng chống tia cực tím và chống lão hóa tốt;
3.2.3灰场长期暴露,布体须具备良好的抗紫外线、抗老化性能;
3.2.4 Tương thích với hệ thống màng HDPE hiện có, không được làm hỏng màng.
3.2.4与原有 HDPE 膜系统兼容,不得破坏膜体。

4. Lựa chọn thiết bị và tiêu chuẩn kỹ thuật 4.设备选型与技术规范

4.1 Vật liệu và cấu trúc 4. 1 材料与结构

4.1.1 Loại địa kỹ thuật vải: vải không dệt chọc kim sợi dài;4.1. 1 土工布类型:长丝针刺非织造布;
4.1.2 Chiều rộng: 6 mét, chiều dài cuộn: 50 mét;
4.1. 2 幅宽: 6 米,卷长: 50 米;
4.1.3 Nguyên liệu phải là polyester hoặc polypropylene, phù hợp với tiêu chuẩn GB/T 17639-2008.
4.1. 3 原材料必须为聚酯或聚丙烯,符合 GB/T 17639-2008 标准。

4.2 Tiêu chuẩn áp dụng 4.2 适用标准

4.2.1 GB/T 17639-2008 Vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp Vải địa kỹ thuật không dệt chọc kim chống dính sợi dài
4.2.1GB/T 17639-2008 土工合成材料 长丝防粘针刺非织造土工布
4.2.2 GB/T50123-2019 Tiêu chuẩn phương pháp thử địa kỹ thuật
4.2.2GB/T50123-2019 土工试验方法标准
4.2.3 TCVN 8871-2:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, nếu áp dụng)
4.2.3TCVN 8871-2:2011(越南国家标准,如适用)
4.2.4 ISO 10318-1:2015 Geosynthetics-Terms and definitions
4.2.4IS0 10318-1:2015 Geosynthetics-Terms and definitions

4.3 An toàn và độ bền 4.3 安全性与耐用性

4.3.1 Vải địa kỹ thuật phải có tuổi thọ sử dụng trên 10 năm;
4.3. 1 土工布应具备 10 年以上使用寿命;
4.3.2 Đường may phải có khả năng chống ăn mòn, chống tia cực tím; 4.3.2 缝合线应具备耐腐蚀、抗紫外线性能;
4.3.3 Tất cả các vật liệu phải không độc hại, không có mùi kích thích, an toàn và thân thiện với môi trường.
4.3.3 所有材料应无毒、无刺激性气味,安全环保。

5. Yêu cầu về sản xuất và kiểm soát chất lượng 5.生产与质量控制要求

5.1 Quy trình sản xuất và tiêu chuẩn chế tạo 5.1 生产工艺与制造标准

5.1.1 Sử dụng công nghệ đột kim cán nóng nhiệt độ cao để sản xuất, vải phải có độ đồng đều cao;
5.1.1使用高温热轧针刺工艺生产,布料应具备高均匀性;
5.1.2 Cuộn vải xuất xưởng phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng, báo cáo kiểm tra, nhãn mác lô sản xuất.
5.1.2出厂布卷应附合格证、检测报告、生产批次标识。

5.2 Phương pháp kiểm tra và thử nghiệm 5.2 检验与测试方法

5.2.1 Kiểm tra khối lượng trên đơn vị diện tích: theo GB/T 13762;
5.2.1单位面积质量测试:按 GB/T 13762;
5.2.2 Thử nghiệm độ bền kéo: theo GB/T 15788;
5.2.2 抗拉强度测试:按 GB/T 15788;
5.2.3 Thử nghiệm độ bền thủng: theo GB/T 19979;
5.2.3 顶破强度测试:按 GB/T 19979;
5.2.4 Thử nghiệm lão hóa tia cực tím: theo phương pháp B của GB/T 17642.
5.2.4紫外线老化试验:按 GB/T 17642 方法 B。

5.3 Quy trình kiểm soát chất lượng 5.3 质量控制流程

5.3.1 Kiểm tra chất lượng do nhà sản xuất tự thực hiện trước khi xuất xưởng;5.3.1出厂前由厂家自检;
5.3.2 Sau khi nhập kho, tổ chức kiểm tra ngẫu nhiên bởi đơn vị thi công, vận hành bảo trì và công ty BOT;
5.3.2 进厂后由施工、运维单位、BOT 公司组织抽检;
5.3.3 Sau khi hoàn thành việc may nối, tiến hành kiểm tra bằng mắt thường và kiểm tra kéo ngẫu nhiên;
5.3.3 缝合完成后进行目测 + 拉伸抽检;
5.3.4 Vải hoặc đoạn chỉ may không đạt yêu cầu phải tháo bỏ và làm lại. 5.3.4不合格布料或缝合线段应拆除重做。

6.Vận chuyển và lưu trữ 6.运输与储存

Để đảm bảo geotextile và các vật liệu phụ trợ không bị ô nhiễm, lão hóa hoặc hư hỏng trước khi thi công, trong quá trình vận chuyển và lưu trữ phải nghiêm ngặt tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật sau:
为了保证土工布及其辅助材料在施工前不受污染、老化或损坏,运输和储存过程中必须严格遵循以下技术要求:

6.1 Yêu cầu vận chuyển geotextile 6.1 土工布运输要求

6.1.1.Mỗi cuộn geotextile phải giữ nguyên bao bì nhà máy, bên ngoài được niêm phong bằng màng nhựa chống thấm nước, kèm theo nhãn thông tin rõ ràng (bao gồm nhà sản xuất, quy cách sản phẩm, số lô, ngày sản xuất, số chứng nhận chất lượng, v.v.);
6.1.1.每卷土工布应保持原厂包装,外部使用防水塑料膜密封,附带清晰的标签信息(包括生产厂家、产品规格、批号、生产日期、合格证编号等);
6.1.2.Trong quá trình vận chuyển, cần tránh bị đè nén mạnh, ngấm mưa, phơi nắng, dính dầu mỡ hoặc tiếp xúc với hóa chất;
6.1.2.在运输过程中,应避免重压、雨淋、曝晒、油污或化学品接触;
6.1.3.Khi bốc xếp phải sử dụng dây cáp, xe nâng hoặc giá cuộn vải, nghiêm cấm kéo lê, lật đổ hoặc va chạm mạnh;
6.1.3.搬运时应使用吊带、叉车或布卷架装卸,严禁拖拽、翻滚或剧烈碰撞;
6.1.4.Phương tiện vận chuyển phải có thiết bị chống mưa, chống bụi, chống rung, tuyến đường vận chuyển nên tránh khu vực ẩm ướt cao, ăn mòn mạnh.
6.1.4.运输工具应设有防雨、防尘、防振动设施,运输路线应避开高湿、高腐蚀区域。

6.2 Yêu cầu lưu trữ vải địa kỹ thuật tại hiện trường 6.2 土工布现场储存要求

6.2.1 Nơi lưu trữ nên được chọn ở khu vực khô ráo, bằng phẳng, không dễ đọng nước, có dựng mái che chắn nắng hoặc mái che chắn mưa;
6.2.1储存地点应选择在干燥、平整、不易积水的区域,搭设遮阳棚或防雨棚;
6.2.2 Mỗi cuộn vải nên được phân loại xếp chồng, đánh dấu rõ ràng, không được trộn lẫn với các vật liệu khác;
6.2.2每卷布料应分类堆放,标识清晰,不得与其他材料混堆;
6.2.3 Chiều cao xếp chồng không được vượt quá hai cuộn, đáy nên được kê cao để chống ẩm, tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất;
6.2.3 堆放高度不得超过两卷,底部应垫高防湿,避免直接接触地面;
6.2.4 Tại hiện trường lưu trữ nên có lỗ thông gió, tránh môi trường nhiệt độ cao và độ ẩm cao ảnh hưởng đến tính năng của vải;
6.2.4.储存现场应设置通风口,避免高温高湿环境对布料性能造成影响;
6.2.5 Tất cả các loại vải phải có sổ đăng ký xuất nhập kho, thuận tiện cho việc kiểm tra ngẫu nhiên và truy xuất nguồn gốc.
6.2.5所有布料应设有进出库登记台账,便于抽检与追溯。

6.3 Vận chuyển và bảo quản vật liệu phụ trợ 6.3 辅助材料运输与保管

6.3.1 Các vật liệu như chỉ may phải được vận chuyển trong bao bì kín, tránh ẩm ướt, phơi nắng dưới tia cực tím và hư hỏng cơ học;
6.3.1缝线等材料应使用密封包装运输,防止受潮、紫外线暴晒及机械损坏;
6.3.2 Khi vận chuyển các thiết bị như máy may bao, phải cố định chắc chắn, tránh va đập, tại hiện trường phải có người chuyên trách bảo quản;
6.3.2 缝包机等设备运输时应固定牢靠,避免磕碰,现场应设专人负责保管;
6.3.3 Tất cả các thiết bị thi công phải được cất giữ trong hộp dụng cụ chuyên dụng, định kỳ kiểm tra tình trạng dây nguồn, kim, bánh răng và các bộ phận khác, đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường trong suốt thời gian thi công.
6.3.3 所有施工机具应存放于专用工具箱内,定期检查电源线、针头、齿轮等部件状态,确保施工期间设备运转正常。

6.4 Kiểm tra nghiệm thu vật liệu nhập kho 6.4 材料进场验收

6.4.1 Tất cả các vật liệu như vải địa kỹ thuật, chỉ may, máy may bao sau khi nhập kho phải được bốn bên gồm đơn vị Lanca, đơn vị vận hành bảo trì, đơn vị BOT và đơn vị thi công cùng phối hợp kiểm tra nghiệm thu;
6.4.1所有土工布、缝线、缝包机等材料进场后需经蓝巢单位、运维单位、bot单位和施工单位四方联合验收;
6.4.2 Nội dung kiểm tra nghiệm thu bao gồm nhưng không giới hạn: 6.4.2验收内容包括但不限于:
6.4.2.1 Tính toàn vẹn của bao bì; 6.4.2.1包装完整性;
6.4.2.2 Thông tin nhãn mác phù hợp với hợp đồng; 6.4.2.2标签信息与合同一致性;
6.4.2.3 Chất lượng bề ngoài (không bị hư hỏng, ô nhiễm, dị vật);
6.4.2.3 外观质量(无破损、污染、异物);
6.4.2.4 Kiểm tra mẫu các chỉ tiêu hiệu suất như khối lượng trên đơn vị diện tích, độ dày, độ bền kéo của vải;
6.4.2. 4 抽样检测布料单位面积质量、厚度、拉伸强度等性能指标;
6.4.2.5 Vật liệu không đạt yêu cầu phải được loại bỏ ngay lập tức, cấm sử dụng cho dự án này;
6.4.2. 5 不合格材料须立即退场,禁止使用于本项目;
6.4.2.6 Quá trình nghiệm thu phải lập thành hồ sơ bằng văn bản, hình ảnh và các tài liệu lưu trữ.
6.4.2.6验收过程应形成书面记录、图片等资料归档。

6.5 Quản lý vật liệu tại hiện trường 6.5 现场材料管理

6.5.1 Đơn vị thi công phải thiết lập hệ thống sổ sách quản lý vật liệu, ghi chép việc phát vật liệu hàng ngày, khu vực sử dụng, tồn kho còn lại và các thông tin liên quan;
6.5.1施工单位应建立材料台账制度,记录每日布料发放、使用区域、剩余库存等信息;
6.5.2 Việc phát vật liệu thực hiện theo "Số hiệu + Vị trí khu vực", mỗi cuộn vải trước khi sử dụng phải xác nhận số hiệu phù hợp với khu vực trên bản vẽ thi công;
6.5.2材料发放实行"编号+区域定位",每卷布体使用前应确认编号与施工图纸区域相符;
6.5.3 Phế liệu, mảnh vụn và vải hư hỏng phát sinh trong quá trình sử dụng phải được thu gom tập trung, xử lý thống nhất, không được vứt bỏ bừa bãi;
6. 5.3 使用过程中产生的废料、边角料及损毁布体须集中收集,统一处理,不得随意丢弃;
6.5.4 Tỷ lệ hao hụt vật liệu được kiểm soát trong phạm vi 2 % 2 % 2%2 \% , phần vượt quá phải do đơn vị thi công giải trình nguyên nhân và báo cáo cho đơn vị vận hành hoặc chủ đầu tư phê duyệt.
6.5.4材料损耗率控制在 2 % 2 % 2%2 \% 以内,超出部分应由施工单位说明原因并报运维单位或业主审批。

7. Yêu cầu kỹ thuật thi công 7.施工技术要求

Trong thời gian thi công công trình này, phải nghiêm ngặt thực hiện các quy chuẩn kỹ thuật và quy trình vận hành sau đây để đảm bảo chất lượng trải địa kỹ thuật, an toàn và thân thiện với môi trường.
本工程施工期间必须严格执行以下技术规范与操作流程,以确保土工布铺设质量、安全和环境友好性。

7.1 Xử lý bề mặt nền 7.1基面处理

7.1.1 Trước khi trải phải loại bỏ hoàn toàn các vật thể lạ như đá nhọn, cỏ dại, cục xỉ than trên bề mặt nền;
7.1.1.铺设前应彻底清除基面上的尖石、杂草、灰渣块等异物;
7.1.2 Đối với khu vực sụt lún hoặc rãnh rửa, phải tiến hành đắp lại bằng thủ công, san phẳng và đầm chặt;
7.1.2.对塌陷区或冲沟区域,应先行人工回填整平,压实处理;
7.1.3. Bề mặt trải phải khô ráo, không đọng nước, không có chất bẩn, nghiêm cấm thi công vào ngày mưa hoặc trên mặt đất trơn trượt.
7.1.3.铺设面应干燥、无积水、无污染物,严禁在雨天或湿滑地面施工。

7.2 Thứ tự và phương pháp trải 7.2 铺设顺序与方法

7.2.1 Khu vực sườn dốc nên trải từ trên xuống dưới, vải địa kỹ thuật phải ôm sát theo dốc, tránh để treo lơ lửng;
7.2.1 坡面区域应自上而下滚铺,布体应顺坡贴合,避免悬空;
7.2.2 Khu vực đáy kho nên trải từ trung tâm ra hai bên, vải địa kỹ thuật phải trải phẳng và mượt;
7.2.2 库底区域应由中心向两侧铺设,布体应平顺展开;
7.2.3 Mỗi cuộn vải nên để lại độ chùng thích hợp, tránh tập trung ứng suất kéo gây nhăn hoặc rách;
7.2.3每卷布应留有适度松弛,避免受拉应力集中导致起皱或撕裂;
7.2.4 Trong quá trình trải vải sử dụng bao cát để tạm thời chèn trọng lượng, khoảng cách chèn trọng lượng 2 m 2 m <= 2m\leqslant 2 \mathrm{~m} ;
7.2.4 铺设过程中使用砂袋临时压重,压重间距 2 m 2 m <= 2m\leqslant 2 \mathrm{~m}
7.2.5 Sau khi trải xong phải tiến hành khâu hoặc ghim ngay lập tức để tránh gió thổi làm di chuyển.
7.2.5铺设完毕后应立即进行缝合或针固,防止风吹移动。

7.3 Yêu cầu khâu nối 7.3 接缝缝合要求

7.3.1 Tất cả các mối nối đều phải sử dụng máy may cầm tay để may, không được sử dụng hàn nhiệt hoặc keo dán;
7.3.1所有接缝一律采用手提缝包机缝合,不得使用热焊或胶粘;
7.3.2 Thiết bị may là máy may bao nhãn hiệu "飞人牌" 2 chiếc, sử dụng phương pháp may chuỗi đôi bằng chỉ polyester chịu lực cao;
7.3.2 缝合设备为"飞人牌"缝包机 2 台,采用高强聚酯双线链式缝法;
7.3.3 Độ bền đứt của chỉ may 60 N 60 N >= 60N\geqslant 60 \mathrm{~N} , màu sắc tạo sự tương phản với vải để dễ kiểm tra;
7.3.3 缝线拉断强度 60 N 60 N >= 60N\geqslant 60 \mathrm{~N} ,颜色与布形成对比便于检查;
7.3 .4 Chiều rộng đường may 10 cm 10 cm >= 10cm\geqslant 10 \mathrm{~cm} , khoảng cách mép may đến mép vải 25 mm 25 mm >= 25mm\geqslant 25 \mathrm{~mm} ;
7.3 .4 缝合宽度 10 cm 10 cm >= 10cm\geqslant 10 \mathrm{~cm} ,缝边距布边 25 mm 25 mm >= 25mm\geqslant 25 \mathrm{~mm}
7.3.5 Đường may phải liên tục, gọn gàng, không được bỏ mũi, không đứt chỉ, đoạn đầu và cuối phải khâu lại ít nhất ba mũi;
7.3.5 缝合线应连续、整齐、无跳针、无断线,起止段回缝三针以上;
7.3.6 Sau khi hoàn thành việc may, nhân viên kiểm tra chất lượng sẽ tiến hành kiểm tra toàn bộ đường may và đánh dấu các đoạn có khuyết tật để sửa chữa.
7.3.6 缝合完成后由质检人员进行全线巡查,并标记缺陷段返修。

7.4 Yêu cầu thi công neo giữ 7.4 锚固施工要求

7.4.1 Mép vải địa kỹ thuật phải được chôn ép vào rãnh neo theo thiết kế ban đầu, độ sâu không nhỏ hơn 30 cm;
7.4.1 土工布边缘应压埋入原设计针固槽内,深度不小于 30 cm ;
7.4.2 Đất neo phải được đầm chặt khi đắp lại, tránh xuất hiện hốc sau khi mưa rửa trôi;
7.4.2 锚固土应夯实回填,防止雨水冲刷后出现空洞;
7.4.3 Đỉnh dốc, chân dốc có thể sử dụng thanh ép hoặc túi cát dày đặc để cố định hỗ trợ;
7.4.3 坡顶、坡脚可采用压条或加密砂袋进行辅助固定;
7.4.4 Sau khi neo xong tiến hành kiểm tra toàn tuyến, đảm bảo vải không bị lỏng, không bị cong mép.
7.4.4锚固完成后进行全线检查,确保布体无松动、无翘边。

7.5 Tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn thi công 7.5 施工安全技术标准

7.5.1 Tất cả nhân viên vào khu vực làm việc trên bề mặt vải phải mang giày đế mềm, nghiêm cấm mang giày đinh hoặc sử dụng dụng cụ sắc nhọn lên bề mặt vải;
7.5.1所有进入布面作业区的人员须穿软底鞋,禁止穿带铁钉鞋或使用利器进入布面;
7.5.2 Nghiêm cấm hút thuốc, làm việc với lửa trần hoặc sử dụng thiết bị hàn điện trên bề mặt vải;
7.5.2严禁在布面上吸烟、明火作业或使用电焊设备;
7.5 .3 Khi tốc độ gió đạt cấp 5 5 >= 5\geqslant 5 hoặc trời mưa phải tạm dừng thi công trải;
7.5 .3 风速 5 5 >= 5\geqslant 5 级或雨天应暂停铺设施工;
7.5.4 Thi công ban đêm phải có đủ ánh sáng, bố trí người chuyên trách tuần tra an toàn trên bề mặt vải;
7.5. 4 夜间施工须设充足照明,设专人巡查布面安全;
7.5.5 Tất cả nhân viên thi công phải được đào tạo về an toàn, trang bị đầy đủ thiết bị bảo hộ cá nhân (như mũ bảo hộ, áo phản quang, v.v.).
7.5.5所有施工人员须接受安全教育,配备个人防护装备(如安全帽、反光背心等)。
7.5.6 Nghiêm cấm nhân viên thi công bơi lội trong hồ tích nước cuối kho. 7.5.6严禁施工人员在库尾积水池游泳。

7.6 Yêu cầu bảo vệ môi trường 7.6 环保要求

7.6.1 Vải thải, chỉ may, bao bì phát sinh trong quá trình thi công phải được phân loại và thu hồi;
7.6.1施工过程中产生的废弃布料、缝线头、包装物等应分类回收;
7.6.2 Nghiêm cấm đổ phế thải xây dựng bừa bãi tại khu vực bãi xỉ; 7.6.2 严禁施工废料随意倾倒在灰场库区;
7.6.3 Tất cả thiết bị thi công phải được trang bị biện pháp chống rò rỉ dầu, ngăn ngừa ô nhiễm bề mặt vải và nền móng;
7.6.3 所有施工设备应设置防漏油措施,防止污染布面及地基;
7.6.4 Kiểm soát tiếng ồn phải tuân thủ tiêu chuẩn 《GB 12523-2011 Giới hạn tiếng ồn tại ranh giới công trường xây dựng》.
7.6.4噪声控制应符合《GB 12523-2011建筑施工场界噪声限值》标准。
7.6.5 Nghiêm cấm gây ra hiện tượng bụi bay trong quá trình thi công. 7.6.5严禁施工过程中造成扬尘现象。

8.Xác nhận khối lượng công việc 8.工作量确认

8.1 Bản vẽ thi công và danh mục thiết bị 8.1 施工图纸及设备清单

8.1.1 Phạm vi bản vẽ: S5801 ^("~"){ }^{\text {~}} S5821, tổng cộng 21 bộ bản vẽ;
8.1.1 图纸范围:S5801 ^("~"){ }^{\text {~}} S5821,共 21 套图纸;
8.1.2 Danh mục vật liệu bao gồm: vải địa kỹ thuật ( 300 g / m 2 300 g / m 2 >= 300g//m^(2)\geqslant 300 \mathrm{~g} / \mathrm{m}^{2} ), chỉ may, máy may bao, bao cát, dụng cụ neo giữ, v.v.
8.1.2材料清单包括:土工布( 300 g / m 2 300 g / m 2 >= 300g//m^(2)\geqslant 300 \mathrm{~g} / \mathrm{m}^{2} )、缝线、缝包机、砂袋、锚固工具等。

8.2 Phương pháp tính khối lượng công trình 8.2 工程量计算方法

8.2.1 Tính theo diện tích trải thực tế, đơn vị là m 2 m 2 m^(2)\mathrm{m}^{2} ;
8.2.1 按实际铺设面积计算,单位为 m 2 m 2 m^(2)\mathrm{m}^{2}
8.2.2 Mối nối tính theo chiều dài mối nối thực tế, đơn vị là m;
8.2.2 接缝按实际缝合长度计算,单位为 m ;
8.2.3 Vật liệu phụ trợ lắp đặt tính theo số điểm thực tế. 8.2.3 安装辅助材料按实际布点数量计量。

8.3 Định nghĩa phạm vi công việc 8.3 工作范围定义

8.3.1 Toàn bộ quá trình tháo dỡ, làm sạch, trải, khâu, neo giữ, nghiệm thu;
8.3.1 拆除、清理、铺设、缝合、锚固、验收全过程;
8.3.2 Không bao gồm sửa chữa màng HDPE và đắp lại xỉ than.
8.3.2 不包括 HDPE 膜修复与灰渣回填。

9.Yêu cầu về tiến độ công trình 9.工期要求

9.1 Ngày khởi công: Dự kiến vào ngày tháng năm 2025, theo quy định cụ thể của tiến trình đấu thầu và trúng thầu;
9.1开工日期:计划2025年月日,根据招投中标进程具体规定;
9.2 Tổng thời gian thi công: 45 ngày lịch; 9.2 总工期:45日历天;
9.3 Các mốc quan trọng: 9.3 关键节点:
  • -Hoàn thành khu vực mặt dốc phía đập phụ Tây Bắc vào ngày thứ 18;-第 18 天完成西北副坝侧坡面区域;
  • -Hoàn thành khu vực mặt dốc phía nam núi vào ngày thứ 36 100 % 100 % 100%100 \%
    -第 36 天完成南侧山体坡面区域 100 % 100 % 100%100 \%
  • -Hoàn thành toàn bộ việc khâu nối và cố định bằng kim vào ngày thứ 40;-第 40 天完成全部缝合与针固;
  • -Hoàn thành nộp báo cáo nghiệm thu vào ngày thứ 45。-第 45 天完成验收报告提交。

10.Vận hành thử và kiểm tra 10.调试与试验

10.1 Thử nghiệm 10.1 试验

10.1.1 Kiểm tra ngẫu nhiên độ bền đường may, thử kéo vải không ít hơn mỗi 5000 m 2 5000 m 2 5000m^(2)5000 \mathrm{~m}^{2} lấy 1 nhóm;
10.1. 1 缝合强度抽检,布体拉伸试验不少于每 5000 m 2 5000 m 2 5000m^(2)5000 \mathrm{~m}^{2} 抽 1 组;
10.1.2 Đo lại độ dày, trọng lượng, độ bền của vải (kiểm tra bởi bên thứ ba).
10.1.2布体厚度、重量、强度复测(第三方送检)。

10.2 Kiểm tra chung 10.2 联合检查

10.2.1 Hoàn thành nghiệm thu khu vực khâu nối đồng bộ với rãnh neo.10.2.1完成缝合区域与锚固槽同步验收。
10.2.2 Nghiệm thu chung bởi chủ đầu tư, đơn vị vận hành bảo trì và bên thi công.
10.2.2 由业主、运维单位、施工三方联合验收。

10.3 Đánh giá hiệu suất 10.3 性能评估

10.3.1 Đánh giá tính toàn vẹn của lớp phủ thông qua kiểm tra ngoại quan, đo kích thước, thử nghiệm phá hủy cục bộ;
10.3.1通过外观检查、尺寸测量、局部破坏试验等方式评估铺设完整性;
10.3.2 Yêu cầu sửa chữa đối với khu vực không đạt và kiểm tra lại. 10.3.2对不合格区域提出返工要求,并复验。

11.Tiêu chuẩn nghiệm thu 11.验收标准

11.1 Phương thức nghiệm thu kỹ thuật 11.1 技术验收方式

11.1.1 Kiểm tra ngẫu nhiên theo tiêu chuẩn 《GB/T 17639-2008》;
11.1.1依据《GB/T 17639-2008》进行抽检;
11.1.2 Sử dụng phương pháp quan sát bề mặt tại chỗ kết hợp với kiểm tra tính năng vật lý để xác nhận;
11.1. 2 采用现场布面目测 + 物理性能测试双重验证;
11.1.3 Tất cả các mối nối phải liên tục, gọn gàng, không bị sót kim. 11.1.3 所有接缝应连续、整齐、无漏针。

11.2 Tiêu chuẩn đánh giá nghiệm thu 11.2 验收判定标准

11.2.1 Tỷ lệ bề mặt vải hoàn chỉnh 98 % 98 % >= 98%\geqslant 98 \% ;11.2.1布面完好率 98 % 98 % >= 98%\geqslant 98 \%
11.2.2 Tỷ lệ mối nối đạt chuẩn 95 % 95 % >= 95%\geqslant 95 \%
11.2.2 接缝合格率 95 % 95 % >= 95%\geqslant 95 \%
11.2.3 Tất cả các chỉ tiêu kiểm tra ngẫu nhiên đều đạt yêu cầu; 11.2.3抽检性能指标全部合格;
11.2.4 Không có các khuyết tật về chất lượng như rách, đứt chỉ, bung chỉ, phồng rộp, v.v.
11.2.4 无破损、脱线、爆线、浮起等质量缺陷。

12.Yêu cầu kỹ thuật vận hành và bảo trì 12.运行维护技术要求

12.1 Kiểm tra định kỳ 12.1 定期检查

12.1.1 Kiểm tra toàn bộ bề mặt vải mỗi tháng một lần;12.1.1每月巡检一次布面完整性;
12.1.2 Kiểm tra tình trạng lún và xói mòn khu vực neo giữ mỗi quý.
12.1. 2 每季度检查锚固区沉降和冲刷情况。

12.2 Xử lý sự cố 12.2 故障处理

12.2.1 Nếu phát hiện bị hư hỏng, rách, phải ngay lập tức đặt biển báo, dừng thi công và sửa chữa;
12.2.1如发现破损、撕裂,应立即设标识、停止作业并修补;
12.2.2 Phương pháp sửa chữa là chồng vải cùng loại và may nối, gia cố mép 30 cm 30 cm >= 30cm\geqslant 30 \mathrm{~cm} .
12.2.2 修补方式为同类布料搭接缝合,封边 30 cm 30 cm >= 30cm\geqslant 30 \mathrm{~cm}

12.3 Hỗ trợ kỹ thuật 12.3 技术支持

12.3.1 Đơn vị thi công phải cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật trong thời gian 2 năm;
12.3.1施工单位应提供为期 2 年的技术咨询服务;
12.3.2 Nếu chủ đầu tư phát hiện vấn đề về chất lượng, phải phản hồi và đề xuất xử lý trong vòng 48 giờ.
12.3.2如业主发现质量问题,应在 48 小时内响应处理建议。

13.Phụ lục và giải thích bản vẽ 13.附录与图纸说明

Phụ lục 1: Tóm tắt chỉ tiêu kỹ thuật tiêu chuẩn 《GB/T 17639-2008》
附录 1:《GB/T 17639-2008》标准技术指标摘要
Phụ lục 2: Sơ đồ khu vực bãi xỉ bị hư hại sau bão năm 2024 附录 2:2024年台风后灰场受损区域图解
Phụ lục 3: Sơ đồ quy trình may nối 附录 3:缝合工艺流程图
Phụ lục 4: Mẫu bảng nghiệm thu chất lượng (bao gồm ghi chép độ bền mối may) 附录 4:质量验收表模板(含缝合强度记录)
Phụ lục 5: Mẫu bảng nhãn vật liệu và ghi chép lô hàng 附录 5:材料标签与批次记录表样式