이것은 사용자가 2024-12-30 23:33에 https://app.immersivetranslate.com/word/을(를) 위해 저장한 이중 언어 스냅샷 페이지로, 몰입형 번역에 의해 제공된 이중 언어 지원이 있습니다. 저장하는 방법을 알아보세요?

ECONOMIC CONTRACT
경제적 계약

Project: …..
프로젝트:.....

Address: ….
주소:....
.

Contract No: …..HDKT/202..
계약 번호:.....HDKT/202.입니다.

HỢP ĐỒNG KINH TẾ
경제적 계약

Dự án: NHÀ MÁY TMVT GIAI ĐOẠN 3
준우승프로젝트: TMVTFACTORY PHASE 3

Địa chỉ: Khu Đất Công Nghiệp Hạ Sơn, Thị Trấn Ngọc Lặc, Huyện Ngọc Lặc, Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
주소: Ha S n Industrial Land, NgocLac Town, Ngoc Lac District, Thanh Hoa Province, Vietnam.

Hợp đồng Số: …..HDKT/202..
계약 번호:.....HDKT/202.입니다.

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
베트남 사회주의 공화국

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
베트남 사회주의 공화국

Independence – Freedom – Happiness
독립 – 자유 – 행복

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
독립 – 자유 – 행복

--------oOo--------
--------오오--------오

--------oOo--------
--------오오--------오

Thanh Hóa, ny .. tháng năm 202..
Thanh Hoa, 닭고기....20 년2..

ECONOMIC CONTRACT
경제적 계약

HỢP ĐỒNG KINH TẾ
경제적 계약

Project :
프로젝트:...

Công trình : NHÀ MÁY TMVT GIAI ĐOẠN 3
프로젝트명: PHASE 3 FACTORY

Address : ….
주소:....

Địa chỉ : Khu Đất Công Nghiệp Hạ Sơn, Thị Trấn Ngọc Lạc, Tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
주소 : Ha Son Industrial Land, Ngoc Lac Town, Thanh Hoa Province, Vietnam

Work : Design & Build for
:디자인 & 건축을 위한 ...

Công việc : Thiết kế -Thi công Nhà xưởng số 3
작품 : 디자인 -THi Gong 공장 3 호

I/ The legal basis to form the Contract:
I/ 계약을 체결하기 위한 법적 근거:

I/ Các căn cứ để ký Hợp đồng:
I/ 계약 체결 근거:

Pursuant to Civil Law of Viet Nam issued on 14/06/2005.
2005년 6월 14일에 발행된 베트남 민법에 의거.

Căn cứ Bộ luật Dân sự của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam được ban hành ngày 14/06/2005.
2005 년 1 월 4 6 월 2005 일에 공포 된 베트남 사회주의 공화국 민법에 따라.

Pursuant to Regulations of Construction & Investment Management, granted with Decree No. 52/1999/NĐ-CP dated 08/07/1999 and supplemented amendment of decree No. 12/2000/NĐ-CP dated 05/05/2000.
1999년 8월 7일자 법령 No. 52/1999/ND-CP 및 2000년 5월 5일자 법령 No. 12/2000/ND-CP의 보충 개정안에 따라 부여된 건설 및 투자 관리 규정에 따라.

Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng, ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 và sửa đổi bổ sung theo nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000 của Chính phủ.
1999 년 7 월 8 일 법령 No. 52 / 1999 / ND-CP와 함께 공포되고 2000 년 5 월 5 일 정부 법령 No. 12 / 2000 / ND-CP에 의해 개정 및 보완 된 투자 및 건설 관리에 관한 규정에 따라.

- Based on the requirements, capacity, demand of each parties
- 각 당사자의 요구 사항, 용량, 요구 사항에 따라

- Căn cứ nhu cầu, khả năng của hai bên
- 양 당사자의 요구와 능력에 기반합니다.

II/ REPRESENTATIVE OF PARTIES:
II/ 당사자 대표:

II/ ĐẠI DIỆN CÁC BÊN:
II/ 당사자 대표:

1/ THE OWNER: (hereinafter referred to as Party A)
1/ 소유자: (이하 당사자 A라고 함)

1/ CHỦ ĐẦU TƯ: (sau đây gọi là Bên A)
1/ 투자자 : (이하 당사자 A라고 함)

Company’s name : ….
회사 이름 : ....

Tên công ty : CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TMVT
회사 이름:TMV T MANUFACTURING CO., LTD

Address :
주소 :...

Địa chỉ : Số 233, đường Phố Cống, Thị Trấn Ngọc Lặc, Huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
주소 : No. 233, Pho Cong Street, Ngoc Lac Town, Ngoc Lac District, Thanh Hoa Province, Vietnam

Represented by :
대표자 : ...

Người đại diện: Ông KIM SUNG SOO
대표자:Mr. KIM SUNG SO

Position : General Director
직위 : 총괄 이사

Chức vụ : Tổng Giám Đốc
직위 : 총괄 이사

Tax Code :
세금 코드 : ...

Mã số thuế : 2802206471
세금 코드:2802206471

2/ THE CONTRACTOR:(hereinafter referred to as Party B)
2 / 계약자 : (이하 당사자 B라고 함)

2/ ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẦU: (sau đây gọi là BÊN B)
2 / 계약자의 대표 : (이하 당사자 B라고 함)

Company’s name : ..
회사명 : ..

Tên công ty: CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG SONG NGỌC
상호명 : SONG NGOC CONSTRUCTION MECHANICAL CO., LTD

Address:
주소 :

Địa chỉ : VP-2-09, Lầu 2, Tòa nhà St. Moritz. Số 1014 Phạm Văn Đồng, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
주소: VP-2-09, 2층, St. Moritz Building. 1014 Pham Van Dong Street, Hiep Binh Chanh Ward, Thu Duc City, 호치민, 베트남

Telephone:
전화 :

Fax:
팩스:

Điện thoại : 086 893 7699 – 0903 968 699
전화 :086 893 7699 – 0903 968 699

Fax:
팩스:

Represented by : ..
대표자 : ..

Người đại diện: Ông NGUYỄN KHẮC TUỆ
대표자 :Mr. NGUYEN KHAC TUE

Position: General Director
직위 : 총괄 이사

Chức vụ: Giám đốc
직위 :이사

Bank Account No : ..
은행 계좌 N: ..

Số tài khoản: 1031100519999
계좌번호 : 1031100519999

At :
에:

Tại ngân hàng:TMCP Quân Đội - Chi nhánh Gia Định, Tp HCM
은행: Military Commercial Joint Stock Company - Gia Dinh Branch, Ho Chi Minh City

Account name :
계좌 이름 : ...

CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG SONG NGỌC
송응옥건설기계( 주)

Tax code:
세금 코드 : ...

Mã số thuế: 0312260211
세금 코드 :0312260211

Mutually agree to sign the contract with items and conditions as follows:
다음과 같은 항목 및 조건으로 계약을 체결하는 데 상호 동의합니다.

Hai bên thống nhất và đồng ý ký hợp đồng với các hạng mục và điều kiện như sau:
양 당사자는 다음 항목 및 조건에 따라 계약을 체결하는 데 동의하고 동의합니다.

III/ CONTENTS:
III/ 내용:

III/ NỘI DUNG HỢP ĐỒNG:
III. / 계약 내용:

ARTICLE 1: SCOPE OF WORKS
조항 1 : 작업 범위

ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC
조항 1: 직무 내용

Party A places order to the Party B for the design-build for …., including the following items :
당사자 A는 다음 항목을 포함하여 ....대한 설계 빌드를 위해 당사자 B에게 주문 합니다.

( Details of work according to BOQ attached)
(BOQ에 따른 작업 세부 사항은 첨부된)

1.1. Bên A giao cho bên B thiết kế - thi công xây dựng nhà xưởng số 3, dự án nhà máy TMVT giai đoạn 3 tại: Khu đất công nghiệp Hạ Sơn, Thị Trấn Ngọc Lạc, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam, bao gồm các hạng mục sau :
1.1.당사자 A는 당사자 B 에게 다음 항목을 포함하여 베트남 Thanh Hoa Province Ngoc Lac Town Ha Son Industrial Land에서 TMVT 공장 프로젝트의 3 단계 공장 3 번설계하고 건설하도록 할당합니다.

XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG 3
공장 건설 3

HỆ THỐNG ĐIỆN
전기 계통

HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ
가벼운 힘 체계

HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ ĐHKK
환기 시스템 및 DHKK

HỆ THỐNG LÀM MÁT
냉각 계통

HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
물 공급 및 배수 시스템

HỆ THỐNG PCCC
화재 방지 시스템

HỆ THỐNG ỐNG KHÍ NÉN
공압 배관 시스템

(Chi tiết công việc theo Bảng báo giá đính kèm)
(첨부된 견적에 따른 작업 세부 사항)

The following documents (known as “the Contract Documents”) are attached and inseparable from this Contract:
다음 문서("계약 문서"라고 함)는 첨부되며 본 계약과 분리할 수 없습니다.

1.2. Các tài liệu sau đây (được gọi là tài liệu Hợp đồng) được đính kèm và không thể tách rời của Hợp đồng này:
1.2. 다음 문서(이하 계약 문서)첨부되며 본 계약과 분리할 수 없습니다.

Bill of quantities
수량 명세서

- Bảng báo giá
- 견적

Concept drawings
컨셉 도면

Master schedule
마스터 스케줄

- Bản vẽ phương án
- 도면 계획

- Bảng tiến độ tổng thể
- 전체 진행률 표

ARTICLE 2: VALUE OF CONTRACT
조항 2: 계약의 가치

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
조항 2: 계약 가치

2.1. The contract value is as follows:
2.1. 계약 가치는 다음과 같습니다.

2.1. Giá trị hợp đồng là:
2.1. 계약 가치는 다음과 같습니다.

- Net Price : VND
- 순 가격 : ... 동(VND)

(In word: In words : Vietnamese dong)
(단어로: 단어로 : ... 베트남어 동)

- Trị giá Hợp đồng trước thuế: 50.959.108.200 VND
- 세전 계약 금액: 50,959,108,200VND

(Bằng chữ: Năm mươi tỷ, chín trăm năm mươi chín triệu, một trăm lẻ tám nghìn, hai trăm đồng)
(말로: 오십억, 구억오십구만, 십팔천, 이백)

VAT tax will be apply by the current rule
부가가치세는 현행 규정에 따라 부과됩니다.

Thuế VAT sẽ được áp dụng theo quy định hiện hành
VAT는 관련 규정에 따라 적용됩니다.

2.2. Any variation to unit price, items and Contract Prices after this Contract is signed must be agreed in writing with the signatures of both parties prior to effectiveness of such variation.
2.2. 본 계약이 체결된 후 단가, 품목 및 계약 가격에 대한 모든 변경 그러한 변경의 효력이 발생하기 전에 양 당사자의 서명과 함께 서면으로 합의해야 합니다.

2.2. Bất kỳ sự thay đổi phát sinh về đơn giá, hạng mục công việc và giá trị Hợp đồng phải được sự đồng ý bằng văn bản với chữ ký của cả hai bên trước khi các thay đổi này có hiệu lực.
2.2. 단가, 작업 항목 및 계약 값에서 발생하는 모든 변경 사항은 이러한 변경 사항이 적용되기 전에 양 당사자의 서명과 함께 서면으로 동의해야 합니다.

2.3. Form of Contract:
2.3. 계약 형태:

This is lump sum contract. The value shall not be changed during construction period except variation requested by Party A.
이것은 일시불 계약입니다. 당사자 A가 요청한 변경을 제외하고는 건설 기간 동안 값을 변경할 수 없습니다.

For items /work required to be changed when finished, the two sides must agree on the unit price to calculate the part of the items /work.
완료 시 변경해야 하는 항목/작업의 경우 양측이 항목/작업의 부분을 계산하기 위해 단가에 동의해야 합니다.

For changes before construction but not change the volume and type of materials will not calculate arising, the opposite will arise with the agreed unit price between the two parties.
건설 전에 변경하지만 재료의 양과 유형을 변경하지 않으면 발생하는 것으로 계산되지 않으며 두 당사자 간의 합의 된 단가로 반대가 발생합니다.

2.3. Hình thức Hợp đồng
2.3. 계약 형태

Hợp đồng này là trọn gói, không đổi trong quá trình thi công trừ khi có yêu cầu từ bên A.
이 계약은 당사자 A가 요청하지 않는 한 건설 과정에서 변경되지 않는 패키지입니다.

Đối với hạng mục/công việc được yêu cầu thay đổi khi đã thi công xong, hai bên phải thỏa thuận thống nhất đơn giá để tính phần phát sinh của hạng mục/công việc đó.
공사가 완료될 때 변경을 요청하는 품목/작업의 경우, 양 당사자는 해당 품목/작업의 발생 부분을 계산하기 위해 단가에 동의해야 합니다.

Đối với những thay đổi trước khi thi công nhưng không làm thay đổi khối lượng và chủng loại vật tư sẽ không tính phát sinh, ngược lại sẽ tính phát sinh với đơn giá được thống nhất giữa hai bên.
시공 전의 변경이지만 자재의 양과 유형을 변경하지 않는 경우 계산되지 않으며 반대로 양 당사자 간에 합의된 단가로 계산됩니다.

2.4. Variations after hand-over of Works shall be made as provided in Article 3.3
2.4. 저작물 인도 후의 변경은 3.3항에 규정된 바에 따라 이루어집니다.

2.4. Công việc phát sinh sau khi bàn giao công trình sẽ được thanh toán theo Điều 3.3.
2.4입니다. 작품 인도 후 발생하는 업무는 제3조에 따라 지급한다.3.

ARTICLE 3: METHOD OF PAYMENT
조항 3: 지불 방법

ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
조항 3: 지불 방법

3.1. Payment shall be made by Party A to Party B at the following stages of the works:
3.1. 지불은 다음 작업 단계에서 당사자 A가 당사자 B에게 지불해야합니다.

3.1. Bên A thanh toán cho bên B theo trình tự sau:
3.1. 당사자 A는 다음 순서로 당사자 B에게 지불해야합니다.

Thanh toán lần 1 : Bên A tạm ứng cho Bên B 20% giá trị hợp đồng (chưa bao gồm VAT). Được chia thành 2 đợt. Đợt tạm ứng thứ nhất: Tạm ứng 5% sau khi ký hợp đồng; Đợt tạm ứng thứ 2: Tạm ứng 15% sau khi Nhà thầu bắt đầu triển khai thi công móng. Giá trị tạm ứng sẽ được khấu tr qua các đợt thanh toán.
1 차 지불 : 당사자 A는 계약 금액 20 % (VAT 제외)를 당사자 B에게 선불합니다. 2회 분할로 나뉩니다. 첫 번째 선급금: 계약 체결 시 5% 선급; 2차 선급금: 계약자가 기초 공사를 시작한 후 15% 선급금. 선급금의 가치는 지불 할부를 통해 공제 됩니다.

Thanh toán hàng kỳ: Bên A xác nhận khối lượng 1 tháng/lần vào ngày 25 hàng tháng và thanh toán cho Bên B đến 90% giá trị công việc thực hiện (bao gồm tạm ứng) trong vòng 07 ngày kể từ ngày Bên B cung cấp đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ cho Bên A.
정기 지불 : 당사자 A는 매월 25 일에 1 개월에 한 번 볼륨을 확인하고 당사자 B가 당사자 A에게 모든 유효한 지불 문서를 제공 한 날로부터 07 일 이내에 수행 된 작업 가치의 최대 9 0 %를 당사자 B에게 지불합니다.

Quyết toán: Sau khi Bên B hoàn thành khối lượng thi công theo Hợp đồng, theo yêu cầu Bên A và được Bên A nghiệm thu đạt yêu cầu, Hai Bên tiến hành Quyết toán Hợp đồng. Bên A thanh toán cho Bên B đến 100% giá trị quyết toán Hợp đồng trong vòng 30 ngày kể từ ngày Bên A nhận được đầy đủ chứng từ quyết toán bên B phát hành bảo lãnh bảo hành có giá trị tương đương 5% giá trị quyết toán với thời hạn 24 tháng kể ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng.
정산 : 당사자 B가 계약에 따라 건설 볼륨을 완료 한 후 당사자 A의 요청에 따라 당사자 A가 만족스럽게 수락 한 후 두 당사자는 계약 정산을 수행해야합니다. 당사자 A는 당사자 A가 전체 합의 문서를받은 날로부터 30 일 이내에 계약 합의 금액 최대 100 %를 당사자 B에게 지불해야하며 당사자 B는 당사자 A가 사용하기 위해 계약을 수락 날로부터 24 개월 동안 합의 금액의 5 %에 해당하는 보증 보증을 발행합니다.

3.2. Payment document:
3.2.지불 문서:

3.2. Chứng tư gồm:
3.2. 증권에는 다음이 포함됩니다.

Chứng từ tạm ứng:
증빙 서류:

Đề nghị tạm ứng
도움 요청

Bảo lãnh tạm ứng: Bảo lãnh tạm ứng có giá trị 20% giá trị hợp đồng trước VAT và được chia thành 2 đợt cụ thể:
사전 보증: VAT 전 계약 금액 20%로 평가 되며2개의 특정 할부로 나뉩니다.

+ Đợt 1: Bảo lãnh có giá trị tương ứng 5% giá trị hợp đồng trước VAT, có thời hạn 210 ngày kể từ ngày toàn bộ tiền tạm ứng theo Hợp đồng được ghi có vào tài khoản của Bên được bảo lãnh.
+ 1 단계 : VAT 전 계약 금액의 5 %에 해당하는 금액으로 보증하며, 계약에 따른 전체 선급금이 의무자의 계좌에 입금 된 날로부터 210 일 동안 보증합니다.

+ Đợt 2: Bảo lãnh có giá trị tương ứng 15% giá trị hợp đồng trước VAT, có thời hạn 150 ngày kể từ ngày toàn bộ tiền tạm ứng theo Hợp đồng được ghi có vào tài khoản của Bên được bảo lãnh.
+ 2단계: 보증은 VAT 보조금계약 금액 의 15%로 평가되며, 계약에 따른 선급금 전액이 의무자의 계좌에 입금된 날로부터 150일의 기간이 있습니다.

+ Bảo lãnh tạm ứng được cấp bởi Ngân hàng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và Nội dung bảo lãnh tạm ứng phải được Bên A thống nhất trước khi phát hành, giá trị bảo lãnh tạm ứng sẽ được giảm trừ tưng ứng với các đợt thanh toán được xác nhận.
+ 사전 보증은 베트남에서 합법적으로 운영 되는 은행에 의해 발행 되며 사전 보증은 발행 전에 당사자 A의 동의가 있어야하며, 사전 보증의 가치는 확인 된 지불따라 감소합니다.

Bảo lãnh thực hiện: bảo lãnh thực hiện hợp đồng có giá trị tương ứng 5% giá trị hợp đồng, do Ngân hàng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp và có thời hạn 210 ngày kể từ ngày toàn bộ tiền tạm ứng theo Hợp đồng được ghi có vào tài khoản của Bên được bảo lãnh. Nội dung bảo lãnh phải được Bên A thống nhất trước khi phát hành. Nghĩa vụ bảo lãnh thực hiện hợp đồng sẽ giảm dn tương ứng tỷ lệ với giá trị thực hiện qua các đợt thanh toán.
이행 보증: 베트남에서 합법적으로 운영되는 은행이 발행한 계약 금액의 5%에 해당하는 금액의 계약 이행 보증으로, 계약에 따른 선급금 전액이 채무자의 계좌에 입금된 날로부터 210일 이내입니다. 보증의 내용은 발행 전에 당사자 A가 동의해야 합니다. 계약의 이행을 보증해야 할 의무는 할부지불을 통해 이행가치에 비례하여 점차 감소하게 됩니다.

Hóa đơn GTGT
VAT 인보이스

Chứng từ thanh toán :
결제 서류:

Đề nghị thanh toán
지불 제안

Hóa đơn GTGT
VAT 인보이스

Biên bản nghiệm thu hoàn thành theo giai đoạn
단계적으로 완료된 수락 기록

3.3. Variations after hand-over shall be paid as follows: (if any)
3.3. 인계 후 변동은 다음과 같이 지불됩니다(있는 경우).

100% upon approved quotation and finishing wok
승인된 견적 및 마무리 웍에 100%

3.3. Công việc phát sinh sau khi bàn giao sẽ được thanh toán như sau: (nếu có)
3.3.인계 후 발생하는 작업은 다음과 같이 지급됩니다(있는 경우).

100% giá trị công việc phát sinh sau khi ký chấp thuận bảng báo giá và hoàn thành công việc
견적서에 서명하고 작업을 완료한 후 발생한 작업 가치의 100%

3.4. Payment is made within 7 (seven) business days – in Vietnam dong and via bank transfer – by Party A upon the receipt of Party B’s payment request.
3.4. 지불은 당사자 B의 지불 요청을 수령 한 후 당사자 A가 베트남 동 및 은행 송금을 통해 영업 일 기준 7 일 이내에 이루어집니다.

3.4. Việc thanh toán các đợt và quyết toán sẽ được bên A thực hiện trong vòng 7 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ chứng từ thanh toán hợp lệ của bên B.
3.4입니다. 할부 지불 및 정산 당사자 A모든 유효한 지불 문서받은 날 로부터 7 이내에 당사자 A에 의해 이루어집니다.

3.5. Any due yet unpaid amount under this contract shall bear an interest equal to the one applicable at The State Bank of Vietnam at the time of payment.
3.5. 본 계약에 따라 아직 지불되지 않은 금액은 지불 시점에 베트남 국립 은행에 적용되는 것과 동일한 이자를 부담합니다.

3.5. Các khoản thanh toán tới hạn nhưng chưa thanh toán sẽ được tính lãi suất bằng với lãi suất vay quá hạn tại Ngân hàng nhà nước Việt Nam vào thời điểm thanh toán.
3.5. 만기가 되었으나 미납된 지불금은 지불 시점에 베트남 국립은행의 연체된 대출 이자율과 동일한 이자율로 부과됩니다.

ARTICLE 4: CONSTRUCTION DURATION – WARRANTY PERIOD
조항 4 : 공사 기간 – 보증 기간

ĐIỀU 4: THỜI GIAN THI CÔNG – BẢO HÀNH
조항 4 : 공사 기간 – 보증

4.1. Schedule :
4.1. 스케쥴 : ...

4.1. Thời gian thi công: 210 ngày cho công tác xin phép và thi công công trình
4.1. 공사 기간 : 허가 신청 및 건설 공사 210

4.2. Construction period will be extended for delays caused by the reasons mentioned in Article 5 but without any additional cost or expense being imposed on party A.
4.2. 제5항에 언급된 사유로 인한 지연에 대해 공사 기간이 연장되지만 당사자 A에게 추가 비용이나 경비가 부과되지 않습니다.

4.2. Thời gian thi công được gia hạn trong trường hợp có phát sinh ảnh hưởng đến tiến độ thi công theo Điều 5 nhưng không có sự phát sinh giá cả cho bên A.
4.2. 제5조에 따라 공사진행에 영향을 미칠 우려가 있으나 A씨에게 부담이 되지 않는 경우에는 공사기간을 연장한다.

4.3. The warranty period is 24 (twenty-four) months from the date of hand-over in compliance with the Contract Documents (referred to as “Warranty Period”). During the Warranty period, Party B shall duly rectify all defects relating to the works or any part thereof in consequence of materials and / or construction period, within 14 days from date of notification by Party A, at no cost to Party A.
4.3. 보증 기간은 계약 문서에 따라 양도일로부터 24개월("보증 기간"이라고 함)입니다. 보증 기간 동안 당사자 B 당사자 A가 통지 한 날로부터 14 일 이내에 당사자 A에게 비용을 지불하지 않고 자재 및 / 또는 건설 기간의 결과로 작업 또는 그 일부와 관련된 모든 결함을 정당하게 수정해야합니다.

4.3. Thời gian bảo hành là 24 (hai mươi bốn) tháng kể từ ngày bàn giao công trình đưa vào sử dụng dưới những điều kiện bình thường. Trong quá trình bảo hành, bên B sẽ kịp thời sửa chữa tất cả những hư hỏng có liên quan đến phạm vi sản phẩm được bảo hành, kể cả việc thay thế nguyên vật liệu trong vòng 14 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của bên A bằng công văn hoặc email: songngoc.stmc@gmail.com.
4.3. 보증 기간은 작업 인도일로부터 24 (24년)이며 정상적인 조건에서 사용합니다. 보증 기간 동안 당사자 B 당사자 A의 통지 또는 이메일을받은 날로부터 14 일 이내에 재료 교체를 포함하여 보증이 적용되는 제품의 범위와 관련된 모든 손상을 즉시 수리합니다 . songngoc.stmc@gmail.com.

ARTICLE 5: EXTENSION OF TIME
조항 5: 시간 연장

ĐIỀU 5: THỜI GIAN GIA HẠN
조항 5: 연장 기간

Both parties shall be entitled to extension of time for hand-over on account of any or every the following reasons:
양 당사자는 다음 이유 중 일부 또는 모두로 인해 인계 기간을 연장할 수 있습니다.

Hai bên hoàn toàn chấp nhận gia hạn thời gian bàn giao công trình trong những trường hợp sau:
양 당사자는 다음과 같은 경우 프로젝트 인계 시간 연장을 전적으로 수락합니다.

5.1. Late approval by Party A of any necessary clarifications or approvals on designs, costs, schedules, samples, materials and / or finishes, provided such late approval is not due a delay or default on the part of Party B.
5.1. 설계, 비용, 일정, 샘플, 재료 및 / 또는 마감재에 대한 필요한 설명 또는 승인에 대한 당사자 A의 늦은 승인, 그러한 늦은 승인이 당사자 B 측의 지연 또는 불이행으로 인한 것이 아닌 경우.

5.1. Bên A chậm trễ trong việc đồng ý các thiết kế, chi phí, tiến độ, mẫu mã, nguyên vật liệu hoặc bên B kết thúc công việc trễ hạn do lỗi của bên B nhưng đã được sự đồng ý của bên A.
5.1. 당사자 A가 설계, 비용, 일정, 설계, 재료에 대한 동의가 지연되거나 당사자 B가 당사자 B의 잘못으로 인해 작업을 늦게 완료했지만 당사자 A가 동의했습니다.

5.2. Variations from Party A, which cause a delay in the completion of the Works. (if any)
5.2. 당사자 A의 변형으로 인해 작품 완료가 지연되는 경우. (있는 경우)

5.2. Sự thay đổi của bên A làm chậm trễ tiến độ hoàn thành công việc.
5.2. 당사자 A의 변경으로 인해 작업 완료가 지연됩니다.

5.3. Force majeure
5.3. 불가항력
.

5.3. Các vấn đề bất khả kháng:
5.3. 불가항력 문제:

5.3.1. Should circumstances of insuperable force arise, which are treated by effective legislation of the Socialist Republic of Viet Nam as impediments of an extraordinary nature beyond the reasonable control of the Parties (fires, floods, other natural calamities, military operations of any character),the time stipulated for the fulfillment by the Parties of their obligations under the Agreement shall be extended for a period proportional to that, during which such circumstances or their consequences will persist.
5.3.1. 베트남 사회주의 공화국의 효과적인 법률에 의해 당사국의 합리적인 통제를 벗어난 특별한 성격의 장애(화재, 홍수, 기타 자연재해, 모든 성격의 군사 작전)로 취급되는 극복할 수 없는 무력의 상황이 발생하는 경우, 협정에 따른 당사자의 의무를 이행하기 위해 규정된 시간은 이에 비례하는 기간 동안 연장됩니다. 그러한 상황 또는 그 결과가 지속되는 동안.

5.3.1. Trong trường hợp bất khả kháng xảy ra như các hiện tượng gây ra bởi tự nhiên (hỏa hoạn, lụt, hoặc các hiện tượng tự nhiên khác hay chiến tranh) thời gian gia hạn thực hiện sẽ được các bên xem xét và gia hạn một khoảng thời gian tương ứng với thời gian mà bất khả kháng gây ra để công việc được tiếp tục.
5.3.1. 자연 현상(화재, 홍수 또는 기타 자연 현상 또는 전쟁)과 같은 불가항력의 경우, 당사자는 연장된 기간을 고려하고 작업을 계속하기 위해 불가항력으로 인한 시간에 해당하는 기간으로 연장됩니다.

5.3.2 The Parties should immediately advise each other in writing about the beginning and cessation of force-majeure circumstances, submitting proves within 10 (ten) working days from the date of the contingencies beginning or cessation.
5.3.2 당사자 들은 불가항력 상황의 시작 및 중단에 대해 즉시 서면으로 서로에게 알려야 하며, 우발적 사태 시작 또는 중단일로부터 영업일 기준 10일 이내에 증거를 제출해야 합니다.

5.3.2. Bên kia phải lập tức thông báo cho bên còn lại khi hiện tượng bất khả kháng bắt đầu và kết thúc trong vòng 10 (mười) ngày kể từ ngày bất khả kháng xảy ra.
5.3.2. 상대방은 불가항력 사건이 시작되고 종료될 때 불가항력이 발생한 날로부터 10일 이내에 상대방에게 즉시 통지해야 합니다.

5.3.3 Beginning, duration and cessation of force-majeure circumstances should be confirmed by authorized agencies.
5.3.3 불가항력 상황의 시작, 기간 및 중지는 권한 있는 기관에 의해 확인되어야 합니다.

5.3.3. Hiện tượng bất khả khác xảy ra và kết thúc phải được xác nhận bởi một bên thứ ba có thẩm quyền.
5.3.3. 불가능 현상의 발생 및 종료는 공인된 제3자에 의해 확인되어야 합니다.

5.3.4. A delay in fulfillment by the Parties of their obligations under the present Agreement should not exceed duration of force-majeure and consequences thereof.
5.3.4. 본 계약에 따른 당사자의 의무 이행 지연은 불가항력의 기간과 그로 인한 결과를 초과해서는 안 됩니다.

5.3.4. Sự trì hoãn việc hoàn thành công trình sẽ được chấp thuận của cả hai bên không nên vượt quá thời gian do bất khả kháng xảy
5.3.4. 양 당사자가 승인하는 작업 완료의 지연은 불가항력으로 인한 시간을 초과해서는 안 됩니다

5.4. Any delay or obstruction, which is arisen out of the Building Owner.
5.4. 건물 소유자로 인해 발생하는 모든 지연 또는 방해.

5.4. Sự cản trở phát sinh từ phía Chủ Đầu Tư.
5.4. 방해는 투자자로부터 발생합니다.

5.5. Late completion of works caused by other contractors nominated by Party A.
5.5. 당사자 A가 지명한 다른 계약자에 의한 작업 지연.

5.5. Chậm trễ tiến độ thi công do các nhà thầu phụ khác của Chủ Đầu Tư.
5.5. 투자자의 다른 하청업체로 인한 공사 진행 지연.

If one of the above reasons occurs, the consequent extension of time shall be agreed by both parties in writing.
위의 이유 중 하나가 발생하는 경우, 그에 따른 시간 연장은 양 당사자가 서면으로 합의해야 합니다.

Nếu một trong các lý do trên xảy ra thì việc kéo dài thời gian thi công phải được sự đồng ý bằng văn bản của hai bên.
위의 이유 중 하나가 발생하는 경우 공사 기간 연장은 양 당사자가 서면으로 합의해야 합니다.

ARTICLE 6: RESPONSIBILITIES
조항 6: 책임

ĐIỀU 6: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
조항 6: 당사자의 책임

6.1. Responsibilities of Party A:
6.1. 당사자 A의 책임:

6.1. Trách nhiệm của bên A:
6.1. 당사자 A의 책임:

6.1.1Handing over plan with clear and ready for construction work.
6.1.1 건설 작업을 위해 명확하고 준비된 계획을 전달합니다.

6.1.1Bàn giao mặt bằng sẵn sàng cho thi công, Cung cấp đầy đủ các hồ sơ pháp lý liên quan để bên B tiến hành xin Giấy phép xây dựng.
6.1.1건설 준비가 된 현장을 인도하고 당사자 B가 건설 허가를 신청할 수 있도록 모든 관련 법적 문서를 제공합니다.

6.1.2Assign personnel for settlement of each and every matters relating to the techniques, quality, quantity and overall schedule of the works so as to assure the works progress (according to assignment announcement of Party A.)
6.1.2 작업 진행 상황을 보장하기 위해 작업의 기술, 품질, 수량 및 전체 일정과 관련된 모든 문제의 해결을 위해 인력을 배정합니다 (당사자 A의 할당 발표에 따름).

6.1.2Cử người giải quyết các công việc phát sinh và liên quan đến công việc của bên B như về kỹ thuật, tiến độ,…
6.1.2기술 및 일정과 같이 당사자 B의 업무와 관련하여 발생하는 작업을 처리 할 사람을 임명합니다,...

6.1.3Take prompt actions as soon as receiving Party B’s notice of causes/reasons for possible late completion. (if any)
6.1.3 늦은 완료 가능성에 대한 원인/이유에 대한 당사자 B의 통지를 받는 즉시 즉각적인 조치를 취합니다. (있는 경우)

6.1.3Có hành động kịp thời ngay khi nhận được thông báo từ bên B về những nguyên nhân / lý do dẫn đến việc hoàn tất công trình chậm trễ nếu có
6.1.3 당사자 B로부터 작업 완료 지연의 원인/이유(있는 경우)에 대한 통지를 받는 즉시 즉각적인 조치를 합니다.

6.1.4Make full and timely payments to Party B as agreed in Article 3.
6.1.4 조항 3에서 합의 된대로 당사자 B에게 완전하고 적시에 지불하십시오.

6.1.4Thực hiện thanh toán cho bên B đủ và đúng hạn như đã thỏa thuận ở Điều 3.
6.1.4 조항 3에서 합의 된대로 제 시간에 당사자 B에게 전액 지불하십시오.

6.1.5 Buy insurance for construction works.
6.1.5 건설 공사에 대한 보험에 가입하십시오.

6.1.5 Mua bảo hiểm công trình xây dựng
6.1.5 건설보험의 가입

6.2. Responsibilities of Party B:
6.2. 당사자 B의 책임:

6.2. Trách nhiệm của bên B:
6.2. 당사자 B의 책임:

6.2.1Commence the works right after receiving the notice from Party A.
6.2.1 당사자 A로부터 통지를 받은 직후 작업을 시작합니다.

6.2.1Tiến hành khởi công ngay khi nhận được thông báo của bên A.
6.2.1 당사자 A의 통지를받는 즉시 공사를 시작합니다.

6.2.2Construction under the drawings approved by Party A. And takes full responsibility of reparing any defect or discrepancy between design and actuality.
6.2.2 당사자 A가 승인한 도면에 따른 건설. 그리고 디자인과 실제 사이의 결함이나 불일치를 배상하는 전적인 책임을 집니다.

6.2.2Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế được phê duyệt bởi Bên A. Có trách nhiệm sửa chữa hoặc làm lại các hạng mục nếu không làm theo đúng thiết kế.
6.2.2당사자 A가 승인한 설계 도면에 따라 시공합니다. 설계를 따르지 않는 경우 품목을 수리하거나 다시 할 책임이 있습니다.

6.2.3Complete the contracted Works in compliance with the Contract Documents and as scheduled and reach completion in a timely manner as agreed.
6.2.3 계약 문서에 따라 예정된 대로 계약된 작업을 완료하고 합의된 대로 적시에 완료에 도달합니다.

6.2.3Hoàn thành hợp đồng đúng tiến độ mà hai bên đã thỏa thuận
6.2.3양 당사자가 합의한 일정에 따라 계약 완료

6.2.4Follow Building Owner’s policies, provisions and instructions during construction period and clean up working area when finishing works.
6.2.4 공사 기간 동안 건물 소유자의 정책, 규정 및 지침을 따르고 작업을 마무리할 때 작업 공간을 청소하십시오.

6.2.4Tuân thủ các quy định của Chủ Đầu Tư trong thời gian thi công và dọn vệ sinh khu vực thi công sau khi hoàn tất công việc.
6.2.4 공사기간 동안 투자자의 규정을 준수하고 공사 완료 후 공사장을 청소한다.

6.2.5Ensure Party A’s endorsement of all issues prior to execution of any design modifications and variations on site.
6.2.5 현장에서 설계 수정 및 변형을 실행하기 전에 당사자 A가 모든 문제에 대해 승인하는지 확인하십시오.

6.2.6 Compliance with labor safety code in construction, supply accident-insurance for workers. Take full resposibility of any risk or accident on site related to safety of construction.
6.2.6건설업의 노동 안전 규정을 준수하고 근로자를 위한 상해 보험을 공급합니다. 건설 안전과 관련된 현장의 모든 위험 또는 사고에 대한 완전한 책임을 집니다.

6.2.7 The project manager shall be assigned to work directly with the owner during the construction process.
6.2.7 프로젝트 관리자는 건설 과정에서 소유자와 직접 작업하도록 배정되어야 합니다.

6.2.8 Must provide the owner with a record of the quality of the input material.
6.2.8 소유자에게 입력 자료의 품질에 대한 기록을 제공해야 합니다.

6.2.9 Hand over all construction quality management records to investors at the end of the project within 20 days.
6.2.9 프로젝트 종료 시 20일 이내에 모든 건설 품질 관리 기록을 투자자에게 인계합니다.

6.2.11 Completing the construction and fire prevention procedures issued by the competent authority.
6.2.11 관할 기관에서 발행한 건설 및 화재 예방 절차를 완료합니다.

6.2.5Đảm bảo các hồ sơ phải đuợc chấp thuận của bên A trước khi thực hiện bất kỳ điều chỉnh trên thiết kế hoặc phát sinh tại công trường.
6.2.5 설계를 조정하거나 건설 현장에서 발생하기 전에 문서가 당사자 A의 승인을 받아야하는지 확인하십시오.

6.2.6 Tuân thủ an toàn lao động trong thi công, mua bảo hiểm tai nạn cho công nhân. Chịu trách nhiệm về mọi công tác an toàn trên công trường.
6.2.6 건설 시 산업 안전을 준수하고 근로자를 위한 상해 보험에 가입하십시오. 건설 현장의 모든 안전 작업을 담당합니다.

6.2.7 Cử cán bộ quản lý dự án làm việc trực tiếp với chủ đầu tư trong suốt quá trình thi công công trình.
6.2.7 건설 과정에서 투자자와 직접 협력할 프로젝트 관리자를 임명합니다.

6.2.8 Phải cung cấp cho chủ đầu tư các hồ sơ chất lượng vật liệu đầu vào.
6.2.8. 투자자에게 입력 자료 품질 문서를 제공해야 합니다.

6.2.9 Bàn giao toàn bộ hồ sơ quản lý chất lượng thi công cho chủ đầu tư khi kết thúc dự án trong vòng 20 ngày.
6.2.9 프로젝트 완료 시 20일 이내에 전체 건설 품질 관리 서류를 투자자에게 전달하십시오.

6.2.11 Làm thủ tục hoàn công xây dựng nghiệm thu PCCC do Cơ quan có thẩm quyền cấp.
6.2.11 관할 기관에서 발행한 건설 완료 및 화재 예방 수락 절차를 수행합니다.

ARTICLE 7: SUSPENSION AND TERMINATION
조항 7: 중단 및 종료

ĐIỀU 7: ĐÌNH CHỈ VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
조항 7: 계약의 중단 및 종료

7.1. Either party may suspend this Contract or any portion thereof, or terminate this contract if the other party breaches any of its obligations under this Contract and continues the violation for 07 working days after receiving written notice of the breach from the non-defaulting party
7.1. 일방 당사자는 상대방이 본 계약에 따른 의무를 위반하고 불이행하지 않은 당사자로부터 위반에 대한 서면 통지를 받은 후 영업일 기준 07일 동안 위반을 계속하는 경우 본 계약 또는 그 일부를 일시 중지하거나 본 계약을 해지할 수 있습니다
.

7.1. Một trong các bên có thể đình chỉ thực hiện toàn bộ hay bất kỳ phần nào của Hợp đồng, hay chấm dứt Hợp đồng này nếu bên kia vi phạm các điều khoản trong Hợp đồng và vẫn tiếp tục vi phạm trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo vi phạm.
7.1. 당사자 중 일방은 계약 내용의 전부 또는 일부의 이행을 중단할 수 있으며, 계약 조건을 위반하고 계속 위반하는 경우 서면 위반 통지를 받은 날로부터 07일 이내에 본 계약을 해지할 수 있습니다.

7.2. In such cases, the other party may claim loss or damage against the party breaching this contract. The level of penalty and liabilities for damage compensation is based on Civil Code of Vietnam and its written instructions.
7.2. 이 경우 상대방은 본 계약을 위반한 당사자에 대해 손실 또는 손해를 청구할 수 있습니다. 손해 배상에 대한 처벌 및 책임의 수준은 베트남 민법과 서면 지침을 기반으로 합니다.

7.2. Trong trường hợp trên, bên bị vi phạm có thể yêu cầu bên vi phạm phải chịu phạt do vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại. Mức phạt do vi phạm hợp đồng và trách nhiệm bồi thường thiệt hại được căn cứ vào vào các quy định của Bộ luật Dân sự Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
7.2. 위의 경우, 위반 당사자는 계약 위반 당사자에게 계약 위반에 대한 벌금 및 손해 배상을 청구할 수 있습니다. 계약 위반에 대한 벌금 및 손해 배상 책임은 베트남 민법 및 지침 문서의 조항에 근거합니다.

7.3. Beside terminations fallen under Clause 7.2, Party A is responsible for paying for all done work according to the Contract, including amounts unpaid and value of furniture manufactured and / or materials ordered and delivered to Site as at the date of such termination.
7.3. 7.2 항에 따른 종료 외에도 당사자 A는 미지급 금액 및 제조 된 가구 및 / 또는 그러한 종료 날짜를 기준으로 주문하여 사이트에 배송 된 자재의 가치를 포함하여 계약에 따라 수행 된 모든 작업에 대해 지불 할 책임이 있습니다.

7.3. Ngoài những vấn đề chấm dứt Hợp đồng tại Điều 7.2, Bên A có trách nhiệm trả các khoản chi phí đã thực hiện theo đúng Hợp đồng, bao gồm các khoản thi công chưa thanh toán, các đồ dùng thiết bị đã sản xuất tại xưởng và / hay các vật tư đã được đặt hàng và bàn giao đến công trường cho đến thời điểm chấm dứt Hợp đồng.
7.3. 제 7.2 항의 계약 종료 외에도 당사자 A는 미지급 건설 비용, 작업장에서 제조 된 장비 및 / 또는 계약 종료 시점까지 건설 현장으로 주문 및 배송 된 물품을 포함하여 계약에 따라 수행 된 비용을 지불 할 책임이 있습니다.

ARTICLE 8: PENALTIES CONDITIONS
조항 8: 페널티 조건

ĐIỀU 8: NHỮNG THỎA THUẬN KHÁC
조항 8: 기타 계약

If Party B fails to complete the construction work as scheduled, Party B shall pay to Party A the penalty as following:
당사자 B가 예정대로 건설 작업을 완료하지 못 하면 당사자 B는 다음과 같이 당사자 A에게 벌금을 지불해야합니다.

1% of the amount of workload delay for each calendar week of delay.
각 달력 주의 지연에 대한 작업 지연 양(1%) 입니다.

The amount of penalty shall not exceed 4% of contract value. Party A may terminate the Contract when and if the amount of penalty exceeds 4% of Contract value.
위약금은 계약 금액의 4%를 초과할 수 없습니다. 당사자 A는 위약금 금액 계약 금액의 4%를 초과하는 경우 계약을 해지할 수 있습니다.

If Party A fails to make payment to Party B within the time agreed upon in the contract, Party A shall pay to Party B the penalty as following:
당사자 A가 계약에서 합의 된 시간 내에 당사자 B에게 지불하지 않으면 당사자 A는 다음과 같이 당사자 B에게 벌금을 지불해야합니다.

1% of the value of the payment per week delay...
당 지불 지연 가치의 1%...

The amount of penalty shall not exceed 4% of contract value. Party A may terminate the Contract when and if the amount of penalty exceeds 4% of Contract value.
위약금은 계약 금액의 4%를 초과할 수 없습니다. 당사자 A는 위약금 금액 계약 금액의 4%를 초과하는 경우 계약을 해지할 수 있습니다.

Nếu Bên B không hoàn thành công việc xây dựng theo như tiến độ đã quy định, Bên B sẽ chịu phạt như sau:
당사자 B가 규정 된 일정에 따라 건설 작업을 완료하지 못하면 당사자 B는 다음과 같은 처벌을 받게됩니다.

1% giá trị khối lượng công việc chậm trễ cho mỗi tuần trễ.
지연이 있는 각 주에 대해 워크로드 값의 1%가 지연 됩니다.

Tổng số tiền phạt không vượt quá 4% giá trị hợp đồng. Nếu vượt quá 4% giá trị hợp đồng bên A có quyền chấm dứt hợp đồng.
총 벌금은 계약 금액의 4%를 초과할 수 없습니다. 계약 금액의 4%를 초과하는 경우 당사자 A는 계약을 해지할 권리가 있습니다.

Nếu Bên A không thực hiện thanh toán cho Bên B theo thời gian thỏa thuận trên hợp đồng, Bên A sẽ chịu phạt như sau :
당사자 A가 계약서에서 합의 한 시간 내에 당사자 B에게 지불하지 않으면 당사자 A는 다음과 같이 벌금이 부과됩니다.

1% giá trị của đợt thanh toán cho mỗi tuần chậm trễ và thời chậm thanh toán được cộng vào tổng thời gian thi công của dự án.
주의 지연 지연에 대한 지불 가치 1%가 프로젝트의 총 건설 시간에 추가됩니다.

Tổng số tiền phạt không vượt quá 4% giá trị hợp đồng. Nếu vượt quá 4% giá trị hợp đồng Bên B có quyền chấm dứt hợp đồng.
총 벌금은 계약 금액의 4%를 초과할 수 없습니다. 계약 금액의 4 %를 초과하면 당사자 B는 계약을 해지 할 권리가 있습니다.

ARTICLE 9: GENERAL CONDITIONS
조항 9: 일반 조건

ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CHUNG
조항 9: 일반 조항

9.1. Both parties are committed to full compliance with the content of this Contract. In the course of implementing this Contract, any disputes not reaching at amicable agreement between both parties shall be submitted to and settled by the Court in Viet Nam.
9.1. 양 당사자는 본 계약의 내용을 완전히 준수할 것을 약속합니다. 본 계약을 이행하는 과정에서 양 당사자 간의 원만한 합의에 도달하지 못한 모든 분쟁은 베트남 법원에 제출되어 해결되어야 합니다.

9.1. Hai bên cam kết thực hiện đúng nội dung của Hợp đồng. Nếu có phát sinh tranh chấp, hai bên sẽ cùng nhau giải quyết trên tinh thần hòa giải. Trường hợp hai bên không thể thỏa thuận được thì tranh chấp sẽ được đưa ra Tòa án Tp. HCM và giải quyết theo luật của Việt Nam tại .
9.1. 양 당사자는 계약 내용을 엄격하게 이행할 것을 약속합니다. 분쟁이 발생하면 양 당사자는 화해의 정신으로 함께 해결합니다. 양 당사자가 합의에 도달하지 못할 경우 분쟁은 호치민시 법원으로 제기되어 베트남 법에 따라 해결됩니다.

9.2 . All communication between the parties will be made in writing via email, fax, or hand written documents, or registered mail.
9.2 . 당사자 간의 모든 의사 소통은 이메일, 팩스 또는 손으로 쓴 문서 또는 등기 우편을 통해 서면으로 이루어집니다.

9.2. Mọi liên lạc giữa các bên sẽ được thực hiện bằng văn bản gửi qua email, fax, hoặc văn bản trao tay, hoặc thư bảo đảm.
9.2. 당사자 간의 모든 커뮤니케이션은 이메일, 팩스, 자필 진술서 또는 등기 우편을 통해 서면으로 이루어져야 합니다.

9.3. This contract is made in 04 originals in Korean, and Vietnamese; each party keeps 02 originals of equal validity and shall come into force from the signing date. In case of discrepancies between Korean, and Vietnamese version, the Vietnamese version shall prevail.
9.3. 본 계약은 한국어 및 베트남어로 된 04개의 원본으로 작성되며, 각 당사자는 동일한 효력을 가진 02개의 원본을 보유하며 서명일로부터 효력이 발생합니다. 한국어 버전과 베트남어 버전이 일치하지 않는 경우 베트남어 버전이 우선합니다.

9.3. Hợp đồng này được lập thành 04 bản Tiếng HànTiếng Việt, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý ngang nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký. Trong trường hợp có sự khác biệt giữa tiếng Hàn và tiếng Việt thì sẽ căn cứ vào bản tiếng Việt.
9.3. 본 계약은 한국어-베트남어 사본 4 부로 작성되며, 각 당사자는 동일한 법적 효력을 가진 사본 02부를 보관해야 하며 서명일로부터 효력이 발생합니다. 한국어 베트남어에 차이가 있는 경우 베트남어 버전을 기준으로 합니다.

ON BEHALF OF PARTY A
당사자 A를 대신하여

ĐẠI DIỆN BÊN A
A당 대표

ON BEHALF OF PARTY B
당사자 B를 대신하여

ĐẠI DIỆN BÊN B
B당 대표

General Director
총괄 이사

Tổng Giám Đốc
총괄 이사

KIM SUNG SOO

General Director
총괄 이사

Tổng Giám Đốc
총괄 이사

NGUYỄN KHẮC TUỆ
응우옌 깍(NGUYEN KHAC) 화